Nghĩa tiếng Anh: Nghĩa tiếng Việt: Dạng quá khứ của từ: Ví dụ. 1: decline: US UK /dɪˈklaɪn/ to become less, worse, or lower in value: suy giảm, sụt xuống: declined: Milk production could decline by 15% or more in the late summer months. 2: decrease: UK /dɪˈkriːs/ US /ˈdiː.kriːs/ to become less, or to make something become less
Tỷ giá USD liên ngân hàng đã lên mức cao nhất trong 1 tháng qua. Vàng trong nước giảm giá phiên ngày 22/3, với mức giảm trên dưới 100.000 đồng mỗi lượng, gần về lại mức giá cuối tuần trước. Tỷ giá USD liên ngân hàng đã lên mức cao nhất trong 1 tháng qua. Hãy là người
tăng mạnh bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với tăng mạnh chứa ít nhất 1.513 câu. Trong số các hình khác: Sự bất-pháp hiện càng gia tăng mạnh ↔ Current Surge of Lawlessness .
Là tháng trọng điểm của kì 1 năm học cũng là tháng có nhiều hoạt động quan trọng của nhà trường đầu năm học cũng là tháng có ngày lễ quan trọng đối với toàn thể nữ cán bộ giáo viên và nữ sinh, Ngày Phụ nữ Việt Nam 20 tháng 10. Nhân dịp này trường THPT Hướng Hóa đã tiến hành nhiều hoạt động chuyên
Một số thành viên OPEC+ phủ nhận rằng việc cắt giảm có động cơ chính trị, cho rằng điều này là để ổn định giá dầu thô. Tin tức về việc cắt giảm đã khiến giá dầu tăng vọt vào đầu tháng này, với sự đảm bảo ổn định của Các-ten ủng hộ triển vọng tăng
8ai8. VIETNAMESEgiảm mạnhrơi xuốngGiảm mạnh là sự giảm xuống nhanh và đột nhà đã giảm mạnh trong những tháng gần prices have plummeted in recent qua nhiệt độ đã giảm plummeted last số cách dùng với từ plummet- plummet by sth First-half advertising revenues plummeted 13%, compared with the same period a year ago.Doanh thu quảng cáo trong nửa đầu năm giảm mạnh 13% so với cùng kỳ năm trước.- plummet to sth The food retailer's shares plummeted to phiếu của nhà bán lẻ thực phẩm giảm mạnh 177,5 xuống 107,5.
Năm 2017 cháy rừng giảm mạnh so với năm sản xuất sữa không có lý do rõ ràng đã giảm cà phê trên thị trường thế giới giảm mạnh trong tháng một tác động như vậy, số lượng chấy nên được giảm đã có triệu chứng cai với liều nicotine giảm are already withdrawal symptoms with a sharp decrease in the dosage of những nỗ lực tiêm chủng,Năm 1964, doanh số bán hàng củaSự ủng hộ dành cho ông đã giảm mạnh trong những tháng gần trạng HIV kháng thuốc ở Thụy Sĩ giảm XLM đã ở trong một xu hướng giảm và tiền mã hóa đã giảm mạnh kể từ cuối năm and the cryptocurrency universe has been slumping since the end of last price plunge is it time to buy?Nhân viên dịch vụ sẽ giảm mạnh vài năm sau đó tại Trung cho đến khi chúng tôi giảm mạnh thâm hụt ngân sách quốc gia”.Thị trường Châu Á giảm mạnh khi tâm lý toàn cầu đang chịu áp markets drop sharply as global sentiment under ta sẽ giảm mạnh thuế thu nhập của các công ty và cá nhân giàu would sharply reduce income taxes on corporations and wealthy price plummets, but only at the còn giảm mạnh nguy cơ nhiễm bệnh cho bệnh sẽ giảm mạnh khi tần số không ở điểm cộng trình mới sẽ loại bỏ hoặc giảm mạnh cả hai nguồn thải nhờ lượng nước mưa khổng lồ mới ngăn độ pH giảm lưu trữ thời gian dài,Months the long time storage,
giảm mạnh trong tiếng anh