PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 5 - TUẦN 3 Chủ đề: Ôn tập hỗn số ĐỀ 2 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: So sánh 2 23 7 và 4 23 14: A. 24 3 4 B. 24 3 4 C. 24 3 4! Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 5m 25 mm = 25 5 100 m b) 5m 25 mm = 25 5 1000 m c) 11km 2 m = 2 11 100 km d) 11km 2 m = 2 11
a) Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ. Trong 2 giờ 30 phút Lan đi được: 10 x 2,5 = 25 (km) Hiệu vận tốc Lan và Mai là: 30 - 10 = 20 (km/ giờ) Kể từ khi xuất phát Mai gặp Lan sau: 25 : 20 = 1,25 (giờ) Đổi : 1,25 giờ = 1 giờ 15 phút. Lan và Mai gặp nhau lúc:
Một vận động viên chạy xe đạp trong 1 giờ 30 phút đầu với vận tốc trung bình là 42km/h. Sau đó người này nghỉ tại chỗ 15 phút và tiếp tục đạp xe 2 giờ liền với vận tốc 30km/h. a) Hãy biểu thị quãng đường s (tính bằng ki lô mét) mà người này đi được sau t phút bằng một hàm số.
Hai xe chuyển động ngược chiều nhau trên cùng đoạn đường thẳng với các tốc độ không đổi. Lúc đầu, hai xe ở các vị trí A và B cách nhau 50 km và cùng xuất phát vào lúc 8 giờ 30 phút. Xe xuất phát từ A có tốc độ 60 km/h. Chọn gốc tọa độ và chiều dương tùy ý. a) Dựa vào định nghĩa của vận tốc, hãy
Đổi 20 phút = 1 3 h; 30 phút = 1 2 h Cách đổi tốc độ từ km/h sang m/s: 1 km/h = 1000 3600 = 1 3, 6 m / s. Ta được bảng như sau: Bài 8.5 trang 26 sách bài tập KHTN 7: Tính tốc độ theo đơn vị m/s trong các trường hợp sau: a) Một vận động viên thực hiện cuộc thi chạy cự li 100 m
872ZOZ. Tải xuống ứng dụng Android của chúng tôi Kilômet trên phút sang Kilômet trên giờ Hoán đổi đơn vị Định dạng Độ chính xác Lưu ý Kết quả phân số được làm tròn tới 1/64 gần nhất. Để có câu trả lời chính xác hơn xin vui lòng chọn 'số thập phân' từ các tùy chọn bên trên kết quả. Lưu ý Bạn có thể tăng hoặc giảm độ chính xác của câu trả lời này bằng cách chọn số chữ số có nghĩa được yêu cầu từ các tùy chọn bên trên kết quả. Lưu ý Để có kết quả số thập phân đơn thuần vui lòng chọn 'số thập phân' từ tùy chọn bên trên kết quả. Hiển thị công thức chuyển đổi Kilômet trên giờ sang Kilômet trên phút Hiển thị đang hoạt động Hiển thị kết quả theo định dạng số mũ Kilômet trên giờĐây là một đơn vị đo tốc độ thường được sử dụng trong ở những nước sử dụng hệ mét trong vận chuyển. Giới hạn tốc độ đi được tính bằng kilômet trên giờ, viết tắt là kph hoặc km/h. chuyển đổi Kilômet trên giờ sang Kilômet trên phút Kilômet trên phút Bảng Kilômet trên giờ sang Kilômet trên phút Kilômet trên giờ Kilômet trên phút 0kph 1kph 2kph 3kph 4kph 5kph 6kph 7kph 8kph 9kph 10kph 11kph 12kph 13kph 14kph 15kph 16kph 17kph 18kph 19kph Kilômet trên giờ Kilômet trên phút 20kph 21kph 22kph 23kph 24kph 25kph 26kph 27kph 28kph 29kph 30kph 31kph 32kph 33kph 34kph 35kph 36kph 37kph 38kph 39kph Kilômet trên giờ Kilômet trên phút 40kph 41kph 42kph 43kph 44kph 45kph 46kph 47kph 48kph 49kph 50kph 51kph 52kph 53kph 54kph 55kph 56kph 57kph 58kph 59kph
Cách đổi từ Km/h sang Mph1 kilomet trên giờ bằng dặm trên giờ 1 km/h = mphCách đổi như sau1 km/h = 1/ dặm/giờ = mphNhư vậyVận tốc V đơn vị dặm trên giờ mph bằng vận tốc V đơn vị kilomet trên giờ km/h chia = V mph / dụĐổi 30 km/h ra mphVmph = 30 / = mphThông tin bổ sungMph ~ mile per hour ~ dặm trên giờ1 km = 1/ dặmBảng chuyển đổi Mph sang Km/hMphKm/h1 km/h5 km/h10 km/h15 km/h20 km/h25 km/h30 km/h40 km/h50 km/h
Tải xuống ứng dụng Android của chúng tôi Mét trên phút sang Kilômet trên giờ Hoán đổi đơn vị Định dạng Độ chính xác Lưu ý Kết quả phân số được làm tròn tới 1/64 gần nhất. Để có câu trả lời chính xác hơn xin vui lòng chọn 'số thập phân' từ các tùy chọn bên trên kết quả. Lưu ý Bạn có thể tăng hoặc giảm độ chính xác của câu trả lời này bằng cách chọn số chữ số có nghĩa được yêu cầu từ các tùy chọn bên trên kết quả. Lưu ý Để có kết quả số thập phân đơn thuần vui lòng chọn 'số thập phân' từ tùy chọn bên trên kết quả. Hiển thị công thức chuyển đổi Kilômet trên giờ sang Mét trên phút Hiển thị đang hoạt động Hiển thị kết quả theo định dạng số mũ Kilômet trên giờĐây là một đơn vị đo tốc độ thường được sử dụng trong ở những nước sử dụng hệ mét trong vận chuyển. Giới hạn tốc độ đi được tính bằng kilômet trên giờ, viết tắt là kph hoặc km/h. chuyển đổi Kilômet trên giờ sang Mét trên phút Mét trên phút Bảng Kilômet trên giờ sang Mét trên phút Kilômet trên giờ Mét trên phút 0kph 1kph 2kph 3kph 4kph 5kph 6kph 7kph 8kph 9kph 10kph 11kph 12kph 13kph 14kph 15kph 16kph 17kph 18kph 19kph Kilômet trên giờ Mét trên phút 20kph 21kph 22kph 23kph 24kph 25kph 26kph 27kph 28kph 29kph 30kph 31kph 32kph 33kph 34kph 35kph 36kph 37kph 38kph 39kph Kilômet trên giờ Mét trên phút 40kph 41kph 42kph 43kph 44kph 45kph 46kph 47kph 48kph 49kph 50kph 51kph 52kph 53kph 54kph 55kph 56kph 57kph 58kph 59kph
1 km/h = 1/ m/s = m/s Cách đổi như sau Có 1 km = 1000 m 1 giờ = 3600 giây Nên 1 km/h = 1 km/ 1 giờ = 1000 m/3600 giây = 1000/3600 m/giây = 1/ m/s = m/s Như vậy Vận tốc V đơn vị mét trên giây m/s bằng vận tốc V đơn vị kilomet trên giờ km/h chia cho 3,6 hoặc nhân với 0,277777778. V m/s = V km/h 3,6 Ví dụ Đổi 30 km/h ra m/s V m/s = 30 = m/s Bảng chuyển đổi km/h sang m/s Km/giờ M/giây 1 km/h m/s 5 km/h m/s 10 km/h m/s 20 km/h m/s 30 km/h m/s 40 km/h m/s 50 km/h m/s 75 km/h m/s 100 km/h m/s
1 Kilômét trên giờ dài bao nhiêu Mét trên phút?1 Kilômét trên giờ [km/h] = 16,666 666 666 667 Mét trên phút [m/min] - Máy tính có thể sử dụng để quy đổi Kilômét trên giờ sang Mét trên phút, và các đơn vị đổi từ Kilômét trên giờ sang Mét trên phút km/h sang m/minChọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Vận tốc'. Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học cộng +, trừ -, nhân *, x, chia /, , ÷, số mũ ^, ngoặc và π pi đều được phép tại thời điểm này. Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Kilômét trên giờ [km/h]'. Cuối cùng hãy chọn đơn vị bạn muốn chuyển đổi giá trị, trong trường hợp này là 'Mét trên phút [m/min]'. Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '98 Kilômét trên giờ'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Kilômét trên giờ' hoặc 'km/h'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Vận tốc'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Ngoài ra, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi như sau '40 km/h sang m/min' hoặc '69 km/h bằng bao nhiêu m/min' hoặc '45 Kilômét trên giờ -> Mét trên phút' hoặc '82 km/h = m/min' hoặc '54 Kilômét trên giờ sang m/min' hoặc '75 km/h sang Mét trên phút' hoặc '78 Kilômét trên giờ bằng bao nhiêu Mét trên phút'. Đối với lựa chọn này, máy tính cũng tìm gia ngay lập tức giá trị gốc của đơn vị nào là để chuyển đổi cụ thể. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '48 * 85 km/h', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '98 Kilômét trên giờ + 294 Mét trên phút' hoặc '43mm x 76cm x 49dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 1,294 538 259 824 6×1025. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 25, và số thực tế, ở đây là 1,294 538 259 824 6. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 1,294 538 259 824 6E+25. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này 12 945 382 598 246 000 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng. Video liên quan
đổi m phút sang km h