1. Thân mật : - I'm sorry I'm late (Xin lỗi tôi tới muộn) - I'm so sorry I forgot your birthday (Xin lỗi vì anh quên sinh nhật của em) 2. Trang trọng : - I beg your pardon madam, I didn't see you were waiting to be served. (Tôi xin lỗi bà, tôi đã không nhìn thấy bà đang chờ được phục vụ)
Baogiaothong: BTV Quỳnh Hoa hành động bất ngờ sau phát ngôn vạ miệng về bão Noru , Giadinh: Trước Quỳnh Hoa, nhiều MC, BTV cũng 'vạ miệng' phải lên tiếng xin lỗi khán giả
Nghị luận về văn hóa cảm ơn, xin lỗi - Bài mẫu 8. Nghị luận về văn hóa cảm ơn, xin lỗi - Bài mẫu 9. Ngày nay khi xã hội ngày càng phát triển, nhịp sống hiện đại khiến cho văn hóa cảm ơn, xin lỗi bị mai một dần, con người trở nên thờ ơ, lạnh nhạt với nhau. Chính vì
Trong 'thể giới nói tiếng Anh', Một số 'luật' về ngôn ngữ (xin lỗi tôi không chuyên về lĩnh vực này) có nói, khi viết đến tên của một nơi (chẳng hạn một tỉnh, thành phố) thì nên viết theo cách viết bằng tiếng Anh phổ thông như 'Hanoi' hay 'Haiphong' chứ không phải là Ha Noi hay Hai Phong (không bỏ dấu trong tiếng Anh).
Khi viết hồ sơ xin việc bằng tiếng Anh, bạn có cơ hội thể hiện khả năng sử dụng tiếng Anh của mình, dành được thiện cảm bước đầu với các nhà tuyển dụng. Đồng thời, tại các công ty nước ngoài, hồ sơ xin việc bằng tiếng Anh lại càng quan trọng hơn, vì bạn
c865fj. Bạn muốn tìm hiểu về mẫu câu xin lỗi trong tiếng Trung? Bạn muốn biết câu nói tha thứ tiếng Trung thì nói như thế nào? Hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung cơ bản tình huống xin lỗi và tha thứ nhé! 1. Mẫu câu cơ bản Mẫu câu xin lỗi 1. 真的很抱歉。这是我的错。 Zhēn de hěn bàoqiàn. Zhè shì wǒ de cuò. Thật sự xin lỗi. Đây là lỗi của tôi. 2. 非常抱歉,我来晚了。 Fēicháng bàoqiàn, wǒ lái wǎnle. Thật sự xin lỗi, tôi đến muộn rồi. 3. 给您添这么多麻烦,真过意不去。 Gěi nín tiān zhème duō máfan, zhēn guòyìbùqù. Mang lại cho bạn nhiều rắc rối như vậy, thật là ngại quá. 4. 如果有什么做得不周, 还请您原谅。 Rúguǒ yǒu shénme zuò dé bù zhōu hái qǐng nín yuánliàng. Nếu như có việc gì không phải, mong anh/ chị bỏ quá cho. 5. 我为刚才说的话向您抱歉。 Wǒ wèi gāngcái shuō dehuà xiàng nín bàoqiàn. Tôi xin lỗi anh/chị vì đã nói những lời không phải lúc nãy. Mẫu câu tha thứ 1. 没关系 / 不用客气 / 没事儿。 Méiguānxì/ bùyòng kèqì/ méishìr. Không sao/ Không cần khách sáo/ Không có gì. 2. 别想多了,这不是你的错。 Bié xiǎng duōle, zhè bùshì nǐ de cuò. Đừng nghĩ nhiều nữa. Đây không phải là lỗi của cậu. 3. 这是意外的,你不要放在心上。 Zhè shì yìwài de, nǐ bùyào fàng zàixīn shàng. Đây là chuyện ngoài ý muốn, cậu đừng để ý nữa. 2. Từ vựng 1. 抱歉 bàoqiàn Xin lỗi 2. 对不起 duìbùqǐ Xin lỗi 3. 不好意思 bù hǎoyìsi Thật ngại quá 4. 过意不去 guòyìbùqù Ngại/ có lỗi 5. 错 cuò Sai 6. 添麻烦 tiān máfan Gây thêm phiền phức 7. 意外 yìwài Ngoài ý muốn 8. 原谅 yuánliàng Tha thứ 9. 不周 bù zhōu Không chu đáo 10. 来晚 lái wǎn Đến muộn 11. 约 yuē Hẹn 12. 等 děng Đợi 13. 在意 zàiyì Để ý 14. 放在心上 fàng zàixīn shàng Để trong lòng 15. 忘 wàng Quên 16. 严重 yánzhòng Nghiêm trọng 3. Ngữ pháp 1. 给…..添麻烦。 Gěi….. tiān máfan. Thêm rắc rối cho …. Ví dụ 不好意思,给你添麻烦了。 Bù hǎoyìsi, gěi nǐ tiān máfanle. Ngại quá, gây thêm phiền phức cho anh rồi. 2. 如果…….,就…. Rúguǒ…..jiù Nếu ……thì….. Ví dụ 如果我有哪里不周,请大家原谅。 Rúguǒ wǒ yǒu nǎlǐ bù zhōu, qǐng dàjiā yuánliàng. Nếu tôi có chỗ nào chưa chu đáo, xin mọi người lượng thứ cho. 3. 别…… 了 Bié……le Đừng … Ví dụ 别想多了,这不是你的错。 Bié xiǎng duōle, zhè bùshì nǐ de cuò. Đừng nghĩ nhiều nữa. Đây không phải là lỗi của cậu. 4. Hội thoại Hội thoại 1 小明: 对不起。让你久等了。 Duìbuqǐ, ràng nǐ jiǔ děng le. Xin lỗi, để cậu phải chờ lâu. 小王: 我们约好了8点。你怎么8点半才来? Wǒ men yuē hǎo bādiǎn, nǐ zěn me bā diǎn bàn cáilái? Chúng ta đã hẹn là 8 giờ. Sao 8 rưỡi cậu mới tới? 小明: 真抱歉, 我来晚了。半路上我的自行车坏了。 Zhēn bào qiàn, wǒ lái wǎnle. Bàn lù shang wǒ de zì xíng chē huàile. Xin lỗi, tớ tới muộn. Tại xe đạp của tớ hỏng giữa đường. 小王: 修好了吗? Xiūhǎole ma? Thế đã sửa được chưa? 小明: 修好了。 Xiū hǎole. Sửa xong rồi. 小王: 我想你可能不来了。 Wǒ xiǎng nǐkě néng bùláile. Tớ tưởng cậu không đến cơ? 小明 说好的, 我怎么能不来呢? Shuō hǎo de, wǒ zěn me néng bùlái ne? Mình hẹn nhau rồi, làm sao tớ có thể không đến chứ? 小王: 我们快进电影院去吧。 Wǒmen kuà ijìn diàn yǐng yuàn qùba. Chúng mình vào rạp đi. 小明: 好。 Hǎo. Ừ. Hội thoại 2 小红: 还你词典,用的时间太长了,请原谅! Huán nǐ cí diǎn, yòng de shí jiān tài cháng le, qǐng yuán liàng! Trả cậu cuốn từ điển, tớ dùng lâu quá rồi, mong cậu thứ lỗi. 小兰: 没关系, 你用吧。 Méi guānxi, nǐ yòng ba. Không có gì, cậu cứ dùng đi. 小红: 谢谢,不用了。星期日我买到一本新小说。 Xièxie, búyòngle. Xīng qīrì wǒ mǎi dào yì běn xīn xiǎo shuō. Cảm ơn cậu, tớ không dùng nữa. Chủ nhật tớ mua một cuốn tiểu thuyết mới. 小兰: 英文的还是中文的? Yīng wén de háishi Zhōng wén de? Viết bằng tiếng Anh hay tiếng Trung thế? 小红: 英文的。很有意思。 Yīng wén de. Hěn yǒuyìsi. Viết bằng tiếng Anh, hay lắm. 小兰: 我能看懂吗? Wǒ néng kàn dǒng ma? Tớ đọc có hiểu được không? 小红: 你英文学得不错,我想能看懂。 Nǐ yīng wén xué de búcuò, wǒ xiǎng néng kàn dǒng. Tiếng Anh của cậu cũng không tệ, tớ nghĩ là có thể cậu sẽ hiểu. 小兰: 那借我看看,行吗? Nà jiè wǒ kàn kan, xíng ma? Vậy cho tớ mượn xem thử, được không? 小红: 当然可以。 Dāng rán kěyǐ. Tất nhiên là được rồi. Hội thoại 3 小王: 这件事是我不好,真是太过意不去了,有空请你吃饭。 Zhè jiàn shì shì wǒ bù hǎo, zhēnshi tài guòyìbùqùle, yǒu kòng qǐng nǐ chīfàn. Việc này là tớ sai, thật ngại quá, khi nào rảnh tớ sẽ mời cậu ăn cơm. 小明: 看你说的哪儿有什么严重啊,我早就忘了。 Kàn nǐ shuō de nǎr yǒu shén me yánzhòng a, wǒ zǎo jiù wàngle. Xem cậu nói kìa, làm gì nghiêm trọng như vậy, tớ quên lâu rồi. Qua bài học tiếng Trung cơ bản tình huống xin lỗi và tha thứ, bạn đã nắm được các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung xin lỗi và tha thứ chưa? Hãy dành thời gian xem kỹ bài viết này để học tiến bộ hơn nhé! Xem thêm TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI TAXI TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI DU LỊCH TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIỚI THIỆU LÀM QUEN TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THUÊ NHÀ
Xin lỗi là một phần quan trọng trong giao tiếp và truyền đạt sự thành tâm. Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá cách xin lỗi một cách chính xác và tinh tế trong tiếng Anh. E-talk sẽ cung cấp những mẫu câu xin lỗi trong tiếng Anh phổ biến và hữu ích trong các tình huống khác nhau. Bạn sẽ học được cách diễn đạt lời xin lỗi một cách tự tin và lịch sự, từ những tình huống thông thường đến những tình huống đặc biệt. Hãy bắt đầu hành trình xin lỗi tiếng Anh một cách thành thạo ngay hôm ích của việc học nói câu xin lỗi trong tiếng AnhTrong cuộc sống hàng ngày, việc xin lỗi không chỉ là một hành động lịch sự mà còn là một kỹ năng quan trọng để xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt. Đặc biệt, khi chúng ta học cách xin lỗi trong tiếng Anh, chúng ta mở ra một cánh cửa mới để thể hiện sự tôn trọng và đồng thời tạo dựng sự hiểu biết đa văn hóa. Cùng chúng tôi điển qua những lợi ích tuyệt vời mà việc học xin lỗi trong tiếng Anh mang lạiXây dựng mối quan hệ mạnh mẽ Kỹ năng xin lỗi trong tiếng Anh giúp chúng ta xây dựng mối quan hệ tốt với những người xung quanh. Khi chúng ta thể hiện sự lượng giác và lời xin lỗi chân thành, chúng ta tạo ra một môi trường tin cậy và khích lệ sự tha thứ. Điều này giúp chúng ta duy trì mối quan hệ mạnh mẽ, giảm xung đột và tạo điều kiện cho sự phát triển cá nhân và chuyên dựng lòng tin và sự tôn trọng Khi chúng ta biết cách xin lỗi một cách chính xác và tinh tế trong tiếng Anh, chúng ta tạo ra lòng tin và sự tôn trọng từ phía người khác. Việc thể hiện sự lấy làm tiếc và sẵn lòng sửa sai trong giao tiếp giúp chúng ta xây dựng một hình ảnh đáng tin cậy và chuyên nghiệp. Người khác sẽ cảm thấy đáng tin cậy và tự tin khi làm việc hoặc tương tác với chúng tiếp đa văn hóa Học cách xin lỗi trong tiếng Anh mở ra cánh cửa cho giao tiếp đa văn hóa. Với sự phát triển của công nghệ và quan hệ quốc tế, chúng ta thường gặp gỡ và làm việc với những người từ các quốc gia và văn hóa khác nhau. Biết cách xin lỗi trong tiếng Anh giúp chúng ta thể hiện sự tôn trọng và hiểu biết đối với các quy tắc và giá trị văn hóa của người khác. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho sự hòa hợp và hợp tác trong môi trường đa văn năng giao tiếp mạnh mẽ Việc học cách xin lỗi trong tiếng Anh không chỉ cung cấp cho chúng ta một kỹ năng xã hội quan trọng mà còn làm cho kỹ năng giao tiếp của chúng ta trở nên mạnh mẽ hơn. Khi chúng ta biết cách thể hiện lời xin lỗi một cách lịch sự và chân thành, chúng ta phát triển khả năng diễn đạt ý kiến, đồng thời khắc phục những sai lầm trong quá trình giao tiếp. Điều này giúp chúng ta trở nên tự tin và linh hoạt trong việc tương tác và thể hiện ý kiến của mình. Các câu xin lỗi tiếng Anh phổ biếnCác câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngàyTrong cuộc sống hàng ngày, nếu bạn gây ra những sai lầm nào đó, việc gửi tới người xung quanh lời xin lỗi chân thành đóng vai trò như một sợi chỉ giúp hàn gắn mối quan hệ lại với nhau. Tuy nhiên trong trường hợp này, lời xin lỗi nên được thể hiện một cách ngắn gọn, tránh dài dòng. Một số mẫu câu xin lỗi trong tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày bạn có thể tham khảo nhưIt’s really my fault – Đó thực sự là lỗi của for keeping you waiting – Xin lỗi vì đã để bạn phải chờ đợi!I’m sorry, I don’t mean to – Tôi xin lỗi, tôi không cố so sorry. I was incorrect – Tôi rất xin lỗi. Tôi đã really apologize for my mistake, I should have been paying more attention – Tôi thực sự xin lỗi vì sai lầm của mình, đáng lẽ tôi nên chú ý was wrong of me. I promise I will never do it again – Đó là sai lầm của tôi. Tôi hứa sẽ không bao giờ tái phạm lại một lần messed up and I’m really sorry, I will try to do better next time. Tôi đã làm sai và tôi thực sự xin lỗi, tôi sẽ cố gắng làm tốt hơn vào lần sorry for hurting your feelings. I promise I will not be mean to you again. Tôi thực sự xin lỗi vì đã làm tổn thương cảm xúc của bạn. Tôi hứa tôi sẽ không ác ý với bạn một lần nào câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong tình yêuTrong tình yêu, hầu hết chúng ta rất khó có thể tránh khỏi được những cuộc mâu thuẫn, cãi vã. Ở những khoảnh khắc này, thay vì đôi co anh đúng hay em đúng thì chúng ta nên bĩnh tĩnh và gửi tới nhau những lời xin lỗi chân thành. Có thể lời xin lỗi không phải là tất cả để hàn gắn mối quan hệ. Nhưng nó sẽ là liều thuốc giảm đau rất có tác dụng. Dưới đây là một số câu xin lỗi trong tiếng Anh trong tình yêu hay, ý nghĩaI didn’t mean to hurt you but I’m really sorry I did. Will you please give me another chance? Anh không hề cố ý khi làm tổn thương em nhưng anh thực sự xin lỗi vì điều đó. Em có thể cho anh một cơ hội khác được không?.I’m sorry. I shouldn’t have said that. Anh xin lỗi, anh không nên nói những điều đó.It was really my fault that I lost my temper. Will you please forgive me? Đó thực sự là lỗi mà anh đã gây ra khi mất bình tĩnh, xin em hãy tha thứ cho anh.My heart has bled since the day I hurt you. Please forgive my mistakes. I am sorry. Trái tim anh đã rỉ máu kể từ ngày anh làm tổn thương tới em. Xin hãy tha thứ cho những lỗi lầm mà anh gây ra. Anh thực sự xin lỗi.My soul is lonely without yours. I really need you to forgive me for the little mistakes I’ve done. Tâm hồn anh cô đơn khi không có em. Anh thực sự cần em tha thứ cho những lỗi lầm nhỏ mà anh đã làm.I live in a black world since you went away. You were my rainbow. Please color my life again. Anh sống trong một thế giới toàn màu đen kể từ khi em rời đi. Em là cầu vồng của tôi. Xin hãy tô màu lại cuộc đời tôi một lần nữa.Could we talk just one more time? There is so much I need to tell you, I’m sorry my love. Chúng ta có thể nói chuyện với nhau thêm một lần nữa được không? Có quá nhiều điều anh muốn nói với em, anh xin lỗi người anh yêu. Các câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong công việcTất cả chúng ta đều cần phải xin lỗi vào lúc này hay lúc khác, cho dù đó là với đồng nghiệp, khách hàng, khách hàng hay sếp của chúng ta. Xin lỗi không bao giờ là thú vị, nhưng nó là cần thiết để sửa chữa và củng cố các mối quan hệ trong công me to apologize on behalf of the entire company – Cho phép tôi thay mặt toàn thể công ty gửi tới bạn lời xin really feel sorry for shouting at you during the meeting – Tôi thực sự cảm thấy hối lỗi vì đã hét vào mặt bạn trong cuộc sorry for being late, traffic was so bad today – Tôi xin lỗi vì đã đến muộn, hôm nay giao thông tệ was my fault that we arrived late and I’m really sorry – Đó là lỗi của tôi khi đã tới muộn và tôi thực sự xin sincerely apologize for forgetting to send you the report – Tôi xin lỗi vì tôi đã quên gửi báo cáo cho sorry for not responding to your email sooner – Tôi xin lỗi vì tôi đã không trả lời email của bạn sớm sorry for forgetting to attend the meeting last Tuesday – Tôi xin lỗi vì đã quên tham gia cuộc họp vào thứ Ba tuần câu xin lỗi dành cho bạn bèDưới đây là một số lời xin lỗi hay, ý nghĩa mà bạn có thể tham khảo để gửi tới bạn bè của mình trong khi cầu xin sự tha thứI am extremely sorry for my behavior, I wish I were more careful with my words – Tôi thực sự xin lỗi vì hành vi của mình, tôi ước tôi có thể cẩn thận hơn với những lời nói của friend, I’m sorry for hurting your feelings. That’s not what I wanted, Please forgive me – Bạn thân mến, tôi xin lỗi vì đã làm tổn thương cảm xúc của bạn. Đó không phải là điều mà tôi mong muốn, xin hãy tha thứ cho own a very special place in my heart and I really don’t want to lose you. I am really sorry – Bạn chiếm ở một vị trí rất đặc biệt trong trái tim tôi và tôi không muốn mất bạn. Tôi thực sự xin will never lie to you again and I will never cause you any more pain. From now on I will be extremely cautious because our friendship is really precious. Please forgive me. Tôi sẽ không bao giờ nói dối bạn nữa và tôi sẽ không bao giờ gây ra cho bạn bất kỳ đau đớn nào nữa. Từ giờ tôi sẽ cực kỳ thận trọng vì tình bạn của chúng ta thực sự quý giá. Xin hãy tha thứ cho value our friendship is more than any stupid argument. Sorry for my bashful words. Giá trị tình bạn của chúng ta hơn bất kỳ cuộc tranh cãi ngu ngốc nào. Xin lỗi vì những lời lẽ vô cùng khó nghe của câu xin lỗi dành cho gia đìnhDưới đây là một số mẫu câu xin lỗi trong tiếng Anh dành cho gia đình hay, ý nghĩa bạn có thể tham khảo Các câu xin lỗi trong những lá thư, emailTrong công việc, khi bạn gây ra những lỗi lầm nào đó và chúng ảnh hưởng rất nhiều tới công ty, khách hàng của mình thì việc viết ra những lời xin lỗi là điều vô cùng cần thiết. Việc sử mẫu thư xin lỗi bằng tiếng Anh qua mail gửi tới đối tác sẽ giúp bạn thể hiện được sự chuyên nghiệp từ những điều nhỏ nhất. Dưới đây là một số câu xin lỗi tiếng Anh bạn có thể tham khảo để đưa vào trong lá thư, email của mình Biết cách đưa ra lời xin lỗi khi bạn làm sai là một điều vô cùng quan trọng mà bạn cần học. Trong mỗi trường hợp, hoàn cảnh cụ thể mà cách nói cũng như cách truyền đạt lời xin lỗi sẽ có sự khác nhau. E-Talk hy vọng rằng qua những chia sẻ về các câu xin lỗi trong tiếng Anh ở bài viết mang tới cho bạn đọc nhiều thông tin bổ ích!Tham khảoCảm ơn trong tiếng Anh trong tình huống thường ngàyCác cụm từ lóng tiếng Anh thông dụng bạn nên biết
xin lỗi bằng nhiều thứ tiếng