Liên chi hội phó. Vice Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students' Association, Faculty of………. ,The University of Information Technology. Ủy viên thư ký. Member of the Secretariat. Chủ nhiệm Câu lạc bộ. Chairman/Head of the………Club. Đội trưởng. Team leader. Trưởng nhóm. Group leader. Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 2 phép dịch đại đội , phổ biến nhất là: company, company . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của đại đội chứa ít nhất 2.174 câu. đại đội bản dịch đại đội Thêm company noun Tập trung đại đội và chặn họ ở ngã tư. Call in company orders and hit them when they reach crossroads. wiki Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến " phó trưởng phòng" Từ vựng tiếng anh về chức vụ trong công ty Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt Chairman (n) Chủ tịch, giám đốc hội đồng quản trị CEO-Chief Executives Officer Giám đốc điều hành, tổng giám đốc CFO - Chief financial officer Giám đốc tài chính CPO - Chief production officer Giám đốc sản xuất Cục trưởng tiếng Anh là gì? Cục trưởng là chức danh lãnh đạo và là người đứng đầu cục, chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng hoặc Tổng cục trưởng và có nhiệm vụ giúp Bộ trưởng, Tổng cục trưởng quản lý nhà nước trong các lĩnh vực chuyên môn thuộc phạm vi của cục. Mục lục bài viết Cục trưởng là gì? Cục trưởng tiếng Anh là gì? 5. Chi hội/ Vietnamese Students Association of the Class., Faculty of. 6. Phó công ty tịch/ Vice Chairman. 7. Liên chi hội trưởng/ Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students Association. 8. Liên bỏ ra hội phó/ Vice Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students Association, Faculty of. 9. nmoN. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” đội trưởng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ đội trưởng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ đội trưởng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. đội trưởng? What do we do now, Captain ? 2. Đúng không Đội trưởng? Captain ? 3. Đội trưởng, kia kìa . Captain, there . 4. Đội trưởng Hae-rang . Comrade Hae-rang . 5. Đội trưởng đội bóng rổ . Captain of the basketball team . 6. Hệt như anh vậy, đội trưởng. Just like you, captain . 7. Đội trưởng, có nghe rõ không ? Command, do you read me ? 8. Anh dám không, Đội trưởng Evans ? Now what about you, Captain Evans ? 9. Đội trưởng Kền Kền, Burk đây . VULTURE LEADER, BURK . 10. Không, nghiêm trọng đấy, đội trưởng. Hey, no, seriously, captain . 11. Không, nghiêm trọng đấy, đội trưởng MAN Hey, no, seriously, captain 12. Cứu đội trưởng cổ động viên… Save the cheerleader … 13. Đội trưởng, đã liên kết xong . Commander, it’s connected 14. đội trưởng không nói gì ạ What did Captain say ? 15. Không dễ thế đâu, đội trưởng à Might not be so easy, captain . 16. Tôi là đội trưởng đội cận vệ. I’m the Captain of his guard . 17. Tuân lệnh, Đội Trưởng Đội Giặt Giũ . All right, laundry sheriff . 18. Đội trưởng, công an Ho hình như không được . Captain, it seems like Officer Choe can’t do it . 19. Làm gì có đội trưởng đội thu gom rác. There’s no such thing as a litter monitor . 20. * Xem thêm Dân Ngoại ; Đội Trưởng ; Phi E Rơ * See also Centurion ; Gentiles ; Peter 21. VIỆC KHỬ ĐỘI TRƯỞNG JIN ĐÃ ĐƯỢC CHẤP NHẬN . Termination of Director Jin approved . 22. Chắc thằng bé phải thích ngài lắm đấy, Đội trưởng . He must have really taken to you, Captain . 23. Đặt 1 cuộc hẹn với Hoa Kỳ, thưa Đội Trưởng . Setting a course for the United States, Captain . 24. Chúng tôi không hề muốn có ngã xuống, Đội trưởng . Now, we don’t want any bloodshed, Cap . 25. Mẹ không hiểu tại sao con không phải đội trưởng. I don’t know why you’re not captain. 26. Cô ấy là Đội trưởng Khoa học … trên tàu ” Prometheus ” . She was Chief Science Officer of the Prometheus . 27. Kinh Lạc Xuân Thủy là đội trưởng của Đội 8. Casey is the Captain in charge of Truck 81 . 28. Anh lái xe chẹt lên chân đội trưởng đúng không? Run over your captain’s foot with the car ? 29. Biển cả là cuộc sống của chúng tôi Đội trưởng Life as the sea captain 30. Cám ơn đã cho mình mượn sách, đội trưởng đội bóng. Thanks for lending me the textbook, Football Captain . 31. Con trai bà làm đội trưởng của đội cricket giỏi nhất. Her son also captains our best cricket team . 32. Đội trưởng Emmett, tôi sẽ không để ngài tuyệt vọng đâu . Captain Emmett, I will not let you down . 33. Vàng đội trưởng bạn thêm xem chăm chú chút của cô. Gold captain you more to watch attentively her bit . 34. Tôi tưởng đội trưởng đã nói anh không phải đến mà. I thought the captain told you to steer clear . 35. Cooper Đội trưởng, tất cả chúng ta vẫn thông với buồng khí ngạt . Skipper, we’re still venting trace gasses . 36. Cậu muốn triệu tập mà không có lệnh của đội trưởng sao? You wanna deploy without the captain’s order ? 37. Tôi e rằng tôi không hề để ông làm thế, Đội trưởng . I’m afraid I can’t let you do that, Chief . 38. Họ không chọn đội trưởng dựa theo mấy cái đó đâu mẹ. That’s not how they choose captain, Mom . 39. Tôi đoán kẻ kém mưu mô còn giá trị, thưa đội trưởng? Guess the half-wit s still got some juice, huh, captain ? 40. Chuyến giao hàng của tôi đã bị chặn lại, thưa đội trưởng. My delivery was intercepted, captain . 41. Loeb phục chức cho Flass làm đội trưởng bên Bài Trừ Ma Túy. Loeb’s reinstating Flass as head of Narco . 42. Đội trưởng, những ông đã khởi đầu việc tìm kiếm chất nổ chưa ? Comandante, have you begun the search for this explosive device ? 43. Tôi không thể nhìn đội trưởng làm những việc như thế này được. I cannot let our captain do this kind of thing . 44. cô biết đấy điểm trung bình và làm đội trưởng đội bóng chuyền. It’s not just about, like, your GPA and being captain of volleyball . 45. Với tổng thể sự tôn trong, Đội trưởng, … chuyện này thật vớ vẩn ! With all due respect, captain that is bullshit . 46. Anh là một đại đội trưởng của Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ. You’re a captain in the United States Marines . 47. Tôi không phán đoán được tình hình, chỉ nghe theo lời của đội trưởng I followed orders and stayed at my position 48. Tôi không biết anh là ai, nhưng bạn đang đe dọa một đội trưởng. I don’t know who you are. You’re threatening a captain . 49. Nếu làm Đội trưởng tạm quyền mà miễn cưỡng như vậy, sao lại làm? If being acting captain is such of a strain, why do it ? 50. Anna Camp vai Aubrey Posen, đồng đội trưởng theo truyền thống cứng nhắc của Bellas. Anna Camp as Aubrey Posen, the uptight and traditionalist co-leader of the Bellas . Đoàn TNCS Hồ Chí Minh HoChiMinh Communist Youth Union. Hội Sinh viên Việt Nam Vietnamese Students’ Association. Đoàn trường HoChiMinh Communist Youth Union of The University of Economics HoChiMinh City. Đoàn khoa HoChiMinh Communist Youth Union of the Faculty of…..,The University of Economics HoChiMinh City. Chi đoàn HoChiMinh Communist Youth Union of the Class……, Faculty of ……, The University of Economics HoChiMinh City. Hội Sinh viên trường Vietnamese Students’ Association of The University of Economics HoChiMinh City. Liên chi hội Sinh viên khoa The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of…, The University of Economics HoChiMinh City. Chi hội Vietnamese Students’ Association of the Class…., Faculty of…., The University of Economics HoChiMinh City. Bí thư Secretary. Phó Bí thư Deputy Secretary. Ủy viên Thường vụ Member of the Standing Committee of ……… Ủy viên Ban chấp hành Member of the Executive Committee of ……… Chủ tịch Chairman. Phó Chủ tịch Vice Chairman. Liên chi hội trưởng Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of… The University of Economics HoChiMinh City. Liên chi hội phó Vice Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of………. ,The University of Economics HoChiMinh City. Ủy viên thư ký Member of the Secretariat. Chủ nhiệm Câu lạc bộ Chairman/Head of the………Club. Đội trưởng Team leader. Trưởng nhóm Group leader. Nguồn Ban Quốc tế Thành đoàn Tôi có thể cảm thấy… và nó sắp xảy ra cho ngay chính tôi, Phi đội can feel it- and it's coming right around the corner at me, Squadron ngày 7 tháng 9 năm 1965, phi đội trưởng Ajjamada Devayya của Không quân Ấn Độ đã bắn hạ một chiếc F- 104 Starfighter được trung úy Amjad Khan thuộc Không quân Pakistan điều khiển trong một cuộc đột kích qua 7 September 1965, Squadron Leader Ajjamada Devayya of the Indian Air Force shot down a F-104 Starfighter commanded by Flight Lieutenant Amjad Khan of the Pakistan Air Force in a raid over miêu tả cuộc phiêu lưu của nhân vật chính là Phi đội trưởng Bigglesworth Biggles khi cố gắng trốn thoát từ Na Uy sau khi mắc kẹt tại quốc gia này trong cuộc xâm lược của portrays the protagonist Squadron Leader Bigglesworth'sBiggles adventures while trying to escape from Norway after getting stuck in the country during the German đội trưởng Phillip Frawley của Không quân Hoàng gia Úc RAAF đã phục vụ hơn 49 năm trong nghề, hơn nửa thời gian 97 năm tồn tại của Leader Phillip Frawley of the Royal Australian Air ForceRAAF has served for more than 49 years- over half of the RAAF's 97-year ngày 4 tháng 4, hạm đội Nhật đã bị phát hiện ở vị trí cách Ceylon400 nặm về phía nam bởi một máy bay PBY Catalina do phi đội trưởngphi đoàn 413 Không quân Hoàng gia Canada Leonard Birchall the evening of 4 April, the Japanese fleet was detected 400 milessouth of Ceylon by a PBY Catalina flown by Squadron Leader Leonard Birchall of 413 Squadron, Royal Canadian Air số 1 được hình thành từ những tàn tích của đơn vị của Úc gốc quân sự bay, Trường Trung bay, tại RAAF Point Cook, người cũng là người phụ trách của các cơ sở Point Cook, là số 1 FTS đầu sĩ quan chỉ huy. bổ sung ban đầu của nhà trường của nhân viên đã mười hai sĩ quan và 67 phi 1 FTS was formed from the remnants of Australia's original military flying unit, Central Flying School, at RAAF Point Cook, who was also in charge of the Point Cook base, was No. 1 FTS's first commanding officer.[3][5] The school's initial complement of staff was twelve officers and 67 đầu tiên trong lịch sử không quân Israel, một nữ phiFor the first time in the history of the Israeli air force,Lần đầu tiên trong lịch sử không quân Israel, mộtFor the first time in the history of Israels air force, công đầu tiên tấn công tàu chiến với một quả ngư 12- Flt Cdr Charles Edmonds becomes the first pilot to attack a ship with an air-launched have gone over all this with Starfleet you have an Alpha Priority communication-from Starfleet Command. tôi đang trên đường trở về Trái đất trên con tầu Command, this is admiral James T. Kirk, on route to Earth aboard a Klingon vessel. Basetsane Basetsane khi cô được gọi vào đội hình cao cấp Banyana Banyana.Modise was captain of the South Africa under- 19 national teamBasetsane Basetsane when she was called into the senior squadBanyana Banyana.Phi độitrưởng Bartlett, Đại úy Leader Bartlett, Captain phi công sẽ được phi đội trưởng thông báo tóm tắt trên đường đi. nếu anh bỏ trốn một lần nữa và bị bắt, anh sẽ bị bắn. if you escape again and be caught, you will be độitrưởng Bartlett đã ở dưới sự giám sát của các người ba tháng, vậy mà Gestapo chỉ có" căn cứ để tin rằng" sao?Squadron Leader Bartlett has been three months in your care, and the Gestapo has only"reason to believe"?Trong mỗi chiến dịch cho Vương quốc Anh, Liên Xô và Đức,bạn sẽ đảm nhiệm vai trò phi công và phi đội trưởng của một đơn vị không quân ưu tú, được thành lập cho các nhiệm vụ nguy hiểm và chiến lược nhất có thể biến thủy triều chiến each of the campaigns for USA, Great Britain, USSR,Germany and Japan you will assume the role of a pilot and squadron leader of an elite air force unit, established for the most dangerous and strategic missions that can turn the tide of hình nhất là vào năm 1952, phi đội trưởng Delachenal, phi công của lữ đoàn 3 đóng quân tại căn cứ Reims- Champagne, đã thành lập một đội bay biểu diễn gồm bốn chiếc F- 1952, Squadron Leader Delachenal, a pilot from the 3rd combat division stationed at the airbase at Reims-Champagne, formed a team of four F-84 liên lạc được với Phi đội, thưa Thuyền to make contact with Starfleet, huy Trưởng Phi đội, ngài Morrow sẽ lên tầu để kiểm Commander Morrow is on his way for gỡ đội trưởng, phi hành đoàn trong cuộc hành công là đội trưởng Radul Mikov với người chỉ huy và oanh tạc cơ Prodan pilot was captain Radul Mikov with spotter and bombardier Prodan trưởng, Phi đội vừa gửi lệnh chuyển giao con tầu cho Starfleet just signaled your transfer-of-command order, sir.

liên đội trưởng tiếng anh là gì