ĐẠI HỌC FPT CẦN THƠ ĐIỂM CHUẨN 2022. 90/150. 750/1200. ĐẠI HỌC FPT QUY NHƠN ĐIỂM CHUẨN 2022. 90/150. 750/1200. Ngoài xét tuyển bằng điểm Đánh giá năng lực, Trường Đại học FPT cũng tuyển sinh theo điểm thi THPT, xét học bạ THPT và dựa theo các phương thức tuyển sinh khác Admin 22/02/2022 253. Năm 2021, ngôi trường Đại học tập An Giang dự loài kiến tuyển sinh tổng cộng 2.605 chỉ tiêu dựa trên 5 thủ tục xét tuyển. Điểm chuẩn Đại học An Giang 2021 đã công bố ngày 15/9, các em tham khảo. Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học an giang. Hàng loạt trường đại học trên cả nước đã công bố điểm chuẩn, kỳ thi năm nay đề dễ hơn, nên các trường đại học top cao và trung vì thế cũng lấy điểm chuẩn tăng hơn so với năm 2019. Trường ĐH An Giang KHOA LUẬT VÀ KHOA HỌC CHÍNH TRỊ Tên ngành: Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00 C19 D01 D66 Điểm chuẩn 2022: ĐGNL: 600 | THPT: 24,50 Tên ngành: Triết học Mã ngành: 7229001 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A01 C00 C01 D01 Điểm chuẩn 2022: ĐGNL: 600 | THPT: 17,20 Tên ngành: Luật Mã ngành: 7380101 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học An Giang 2019 - Đối với các ngành trình độ đại học ngoài các ngành đào tạo giáo viên: Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt ít nhất 13 điểm. 1Btm. Điểm chuẩn các ngành Đại học An Giang chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan tâm. Dự kiến điểm chuẩn của Đại học An Giang năm 2021 sẽ không cao hơn nhiều so với những năm trước. Các sĩ tử có thể tham khảo bảng điểm dưới đây để xác định được mục tiêu của mình trong năm tới. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021 Trường Đại học An Giang đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường. Mức điểm cao nhất là điểm. Điểm chuẩn các ngành Đại học An Giang Điểm chuẩn Đại học An Giang 2018, 2019, 2020 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2018 Điểm chuẩn 2019 Điểm chuẩn 2020 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 18 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 18 3 7140205 Giáo dục Chính trị C19, D66 17 18 4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01 17 18 5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 17 18 6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 16 17 18 7 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 17 18 8 7140213 Sư phạm Sinh học B00 17 18 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01, D14, D15 17 18 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 18 17 18 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C19, C20, D14 18 18 12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 18 18 13 7140219 Sư phạm Địa lý A00, C04 18 18 14 7140219 Sư phạm Địa lý C00 18 15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01 18 18 16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 19 18 17 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 19 16 18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 16 19 7229001 Triết học A01, C00,C01, D01 14 20 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 14 21 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01 22 7310630 Việt Nam học A00; A01; D01 21 19 19 23 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 14 19 24 7340115 Marketing A00; A01; D01 25 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 17 26 7340301 Kế toán A00; A01; D01 27 7380101 Luật A01, C01 18 28 7380101 Luật C00; D01 18 29 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 14 14 30 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00 14 14 31 7440112 Hoá học A00, B00 14 14 32 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 14 14 33 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 15 14 34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 17 16 35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00 17 14 14 36 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 14 14 37 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00 17 14 38 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00 14 14 39 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00 14 14 40 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00 17 15 14 41 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 14 14 42 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; A01; B00 14 14 43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 14 14 44 51140201 Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng M00 16 18 26 45 51140202 Giáo dục Tiểu học hệ cao đẳng A00; A01; C00; D01 17 16 46 51140206 Giáo dục Thể chất hệ cao đẳng T00 15 16 47 51140221 Sư phạm Âm nhạc hệ cao đẳng N00 18 15 16 48 51140222 Sư phạm Mỹ thuật hệ cao đẳng H00 15 16 49 51140231 Sư phạm Tiếng Anh hệ cao đẳng D01 14 15 16 50 51140231 Sư phạm Tiếng Anh hệ cao đẳng A01 14 15 16 Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021-2022 chi tiết các ngành, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường mà các em cần biếtĐiểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2021 sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà chuẩn trường Đại học An Giang năm 2022Điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2021Thông tin trườngTrường Đại học An Giang được thành lập trên cơ sở Trường CĐ Sư phạm An Giang, theo Quyết định số 241/1999/QĐ- TTg ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ, là cơ sở đào tạo công lập trong hệ thống các trường ĐH tại Việt Nam. Trường đang thực hiện sứ mạng là “Trung tâm đào tạo nhân lực đa ngành, đa trình độ, đáp ứng nhu cầu học tập của cộng đồng dân cư tỉnh An Giang và vùng ĐBSCL; NCKH và ứng dụng công nghệ đáp ứng yêu cầu phát triển KT-XH của địa phương, của cả nước trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tếĐịa chỉ Số 18 Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, TP Long Xuyên - Tỉnh An GiangĐiện Thoại +84 296 6256565 - Fax +84 296 3842560Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học An Giang các năm trướcĐiểm chuẩn năm 20191. Phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Chí Minh Thí sinh đạt tổng điểm của 3 phần thi tối thiểu là 600 điểm. Lưu ý Phương thức này chỉ áp dụng đối với các ngành trình độ đại học ngoài khối ngành đào tạo giáo Phương thức sử dụng kết quả học tập THPT học bạ lớp 12 - Trường nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh có hạnh kiểm đạt loại khá trở lên và tổng điểm cuối năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt điểm tối thiểu như sau 3. Phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia 2019 Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM02, M03, M05, M06187140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D01187140205Giáo dục Chính trịC00, C13, D01, D66187140209Sư phạm Toán họcA00, A01, C01, D01187140210Sư phạm Tin họcA00, A01, C01, D01187140211Sư phạm Vật lýA00, A01, C01, C05187140212Sư phạm Hoá họcA00, B00, C02, D07187140213Sư phạm Sinh họcB00, B03, B04, D08187140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D14, D15187140218Sư phạm Lịch sửC00, C19, D09, D14187140219Sư phạm Địa lýA09, C00, C04, D10187140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D09, D14187220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D14167229001Triết họcA01, C00, C01, D01147229030Văn họcC00, D01, D14, D15147310106Kinh tế quốc tếA00, A01, C15, Nam họcA01, C00, C04, D01197340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C15, D01197340115MarketingA00, A01, C15, chính Ngân hàngA00, A01, C15, D01177340301Kế toánA00, A01, C15, C00, C01, nghệ sinh họcA00, A01, A18, B00147420203Sinh học ứng dụngA00, A01, A18, B00147440112Hoá họcA00, B00, C02, D07147460112Toán ứng dụngA00, A01, C01, D01147480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, C01, D01147480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, A18, B00147510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, A18, B00147540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, A18, B00147620105Chăn nuôiA00, A01, A18, B00147620110Khoa học cây trồngA00, A01, A18, B00147620112Bảo vệ thực vậtA00, A01, A18, B00147620116Phát triển nông thônA00, A01, A18, B00147620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, A01, A18, B00147850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, A18, B001451140201Giáo dục Mầm nonM02, M03, M05, M061651140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D011651140206Giáo dục Thể chấtT00, T02, T03, T051651140221Sư phạm Âm nhạcN00, N011651140222Sư phạm Mỹ thuậtH01, H05, H06, H081651140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D09, D1416Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học An Giang 2019- Đối với các ngành trình độ đại học ngoài các ngành đào tạo giáo viên Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt ít nhất 13 điểm. - Đối với các ngành đào tạo giáo viên cả đại học và cao đẳng Áp dụng ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố dự kiến trước ngày 21/7/2019.* Lưu ý Ở phương thức này, thí sinh điều chỉnh nguyện vọng theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo trên phần mềm hoặc tại địa điểm đăng ký dự thi THPT quốc gia từ ngày 22/7/2019. Thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2019 có thể liên hệ địa điểm đăng ký dự thi THPT quốc gia để được hướng dẫn cách thức điều chỉnh nguyện chuẩn chính thức sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố!Tham khảo điểm chuẩn của các năm trướcĐiểm chuẩn Đại học An Giang 2018Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM0019,257140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0120,257140205Giáo dục Chính trịC19, D66177140205Giáo dục Chính trịC00; D01177140209Sư phạm Toán họcA00; A01177140211Sư phạm Vật lýA00; A01177140212Sư phạm Hoá họcA00; B00177140213Sư phạm Sinh họcB00177140217Sư phạm Ngữ vănD01, D14, D15177140217Sư phạm Ngữ vănC00177140218Sư phạm Lịch sửC19, C20, D1417,57140218Sư phạm Lịch sửC0017,57140219Sư phạm Địa lýA00, C0417,57140219Sư phạm Địa lýC0017,57140231Sư phạm Tiếng AnhA01187140231Sư phạm Tiếng AnhD01187220201Ngôn ngữ AnhA0116,757220201Ngôn ngữ AnhD0116,757229001Triết họcA01, C00,C01, D0114,57229030Văn họcC00, D01, D14, D1516,57310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D0115,57310630Việt Nam họcA00; A01; D01197340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0116,757340115MarketingA00; A01; D0114,757340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0114,757340301Kế toánA00; A01; D0116,57380101LuậtA01, C01187380101LuậtC00; D01187420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00147420203Sinh học ứng dụngA00; A01; B00147440112Hoá họcA00, B00147460112Toán ứng dụngA00, A01147480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01157480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01167510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00147510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00147540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B0015,57620105Chăn nuôiA00; A01; B00147620110Khoa học cây trồngA00; A01; B00147620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00157620116Phát triển nông thônA00; A01; B00147620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; A01; B00147850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B001451140201Giáo dục Mầm non hệ cao đẳngM001851140202Giáo dục Tiểu học hệ cao đẳngA00; A01; C00; D011751140206Giáo dục Thể chất hệ cao đẳngT001551140221Sư phạm Âm nhạc hệ cao đẳngN001551140222Sư phạm Mỹ thuật hệ cao đẳngH001551140231Sư phạm Tiếng Anh hệ cao đẳngD011551140231Sư phạm Tiếng Anh hệ cao đẳngA0115Điểm chuẩn Đại học An Giang Năm 2017Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm dục Tiểu họcA00; A01; C00; dục Chính trịC19, D66-7140205Giáo dục Chính trịC00; phạm Toán họcA00; phạm Vật lýA00; A01167140212Sư phạm Hoá họcA00; phạm Sinh phạm Ngữ vănD01, D14, D15-7140217Sư phạm Ngữ vănC00187140218Sư phạm Lịch sửC19, C20, D14-7140218Sư phạm Lịch sửC00187140219Sư phạm Địa lýA00, C04-7140219Sư phạm Địa phạm Tiếng AnhA01-7140231Sư phạm Tiếng AnhD01197220201Ngôn ngữ AnhA01-7220201Ngôn ngữ họcA01, C00,C01, D01-7229030Văn họcC00, D01, D14, D15-7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; Nam họcA00; A01; D01217340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A01; D01-7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; toánA00; A01; C01-7380101LuậtC00; nghệ sinh họcA00; A01; học ứng dụngA00; A01; B00-7440112Hoá họcA00, B00-7460112Toán ứng dụngA00, A01-7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; nghệ thông tinA00; A01; D01177510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00-7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; nghệ thực phẩmA00; A01; B00177620105Chăn nuôiA00; A01; học cây trồngA00; A01; vệ thực vậtA00; A01; B00177620116Phát triển nông thônA00; A01; trồng thuỷ sảnA00; A01; lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; dục Mầm non hệ cao đẳngM001651140202Giáo dục Tiểu học hệ cao đẳngA00; A01; C00; dục Thể chất hệ cao đẳng phạm Âm nhạc hệ cao đẳngN001851140222Sư phạm Mỹ thuật hệ cao đẳng phạm Tiếng Anh hệ cao đẳngD011451140231Sư phạm Tiếng Anh hệ cao đẳngA01-Điểm chuẩn Đại học An Giang Điểm chuẩn năm 2016Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn51140231Sư phạm Tiếng phạm Mỹ phạm Âm dục Thể dục Tiểu A01; C00; D011251140201Giáo dục Mầm dục Mầm nonM00157850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00157620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00157620116Phát triển nông thônA00; A01; B00157620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00167620110Khoa học cây trồngA00; A01; B00157620105Chăn nuôiA00; A01; B00157540101Công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00157510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00157480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01157480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01157420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00167380101LuậtC00; D01177340301Kế toánA00; A01; D01157340203Tài chính Doanh nghiệpA00; A01; D01157340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01157310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01157220201Ngôn ngữ AnhD01187220113Việt Nam họcA01; C00; D01167140231Sư phạm Tiếng AnhD01227140219Sư phạm Địa phạm Lịch phạm Ngữ vănC00177140213Sư phạm Sinh họcB00157140212Sư phạm Hóa họcA00; B00157140211Sư phạm Vật lýA00; A01157140209Sư phạm Toán họcA00; dục Chính trịC00; D01167140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; tiêu Đại học An Giang năm 2020Chi tiết như sau Trên đây là điểm chuẩn Đại học An Giang qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn Đại học An Giang thông báo điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2019 diện xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT. Cập nhật điểm chuẩn xét tuyển học bạ của Đại học An Giang 2019 Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học An Giang thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy xét tuyển kết quả học bạ THPT năm 2019 áp dụng với đối tượng là học sinh phổ thông như sau Bình luận Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất. Điểm chuẩn Trường Đại học An Giang **Lưu ý Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên nếu có. Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học An Giang để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học An Giang như sau Ngành Năm 2019 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ GD Mầm non 18 18 19 18 19,00 19,00 GD Tiểu học 18 24 20 18 24,50 20,00 GD Chính trị 18 18 19 18 24,50 18,00 SP Toán học 18 18 22 18 27,00 26,50 Sư phạm Tin học 18 18 SP Vật lý 18 18 19 18 24,20 20,00 SP Hóa học 18 18 19 18 24,70 26,00 SP Sinh học 18 18 SP Ngữ văn 18 18 22 18 25,30 22,00 Sư phạm Lịch sử 18 18 20 18 26,51 20,00 Sư phạm Địa lý 18 18 20 18 25,70 20,00 SP Tiếng Anh 18 21 22,5 18 25,00 26,00 Ngôn ngữ Anh 16 21 17,5 18 21,90 24,50 Triết học 14 18 16 18 17,20 18,00 Văn học 14 18 16 18 20,50 18,00 Kinh tế quốc tế 15,75 18 17 18 22,40 24,00 Việt Nam học 19 25 16,5 18 23,60 23,00 Quản trị kinh doanh 19 21,5 23 22,5 23,00 25,00 Marketing 17,5 22,75 23 22,5 24,00 25,00 Tài chính - Ngân hàng 17 22,75 20,5 18 22,60 25,00 Kế toán 17,5 24,25 21,5 18 23,80 25,00 Luật 17,5 23 23,5 20 24,65 23,50 Công nghệ sinh học 14 18 16 18 18,80 18,00 Sinh học ứng dụng 14 18 Hóa học 14 18 Toán ứng dụng 14 18 Kỹ thuật phần mềm 14 18 16 18 21,30 20,00 Công nghệ thông tin 15,5 21 19 19 22,30 24,00 Công nghệ kỹ thuật hoá học 14 18 16 23 16,00 18,00 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 16 21 17,80 18,00 Công nghệ thực phẩm 14 22,5 16 18 16,00 20,00 Chăn nuôi 14 18 16 18 16,00 18,00 Khoa học cây trồng 14 18 16 18 16,00 18,00 Bảo vệ thực vật 14 18 16 20 19,70 20,00 Phát triển nông thôn 14 18 16 18 17,90 18,00 Nuôi trồng thủy sản 14 18 16 18 16,00 18,00 Quản lý tài nguyên và môi trường 14 18 16 20 16,00 18,00 Trình độ Cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên Giáo dục Mầm non 16 18 Giáo dục Tiểu học 16 23 Giáo dục Thể chất 16 18 Sư phạm Âm nhạc 16 18 Sư phạm Mỹ thuật 16 18 Sư phạm Tiếng Anh 16 18 Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn. Trong khi trường top đầu lấy điểm chuẩn 24-28 cho ba môn thi THPT quốc gia thì nhiều đại học vùng, địa phương chỉ lấy 13-15. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Hà Nội dẫn đầu về điểm chuẩn năm 2019. Để giành một suất vào khoa Đông Phương học của trường, thí sinh thi khối C00 Văn, Sử, Địa phải đạt 28,5 điểm. Năm ngoái khoa này lấy 27,25, đứng thứ hai trong top trường có điểm chuẩn cao nhất. Tuyển thí sinh nữ khối C00 từ Quảng Bình trở ra Bắc, khoa Luật Đại học Kiểm sát Hà Nội lấy 28 điểm, cao thứ hai cả nước. Thí sinh nữ từ Quảng Trị trở vào Nam có điểm đầu vào thấp hơn - 25,25, trong đó Văn phải từ 7,5 trở lên. Khoa Khoa học máy tính Đại học Bách khoa Hà Nội có mức điểm chuẩn cao thứ ba với 27,42 khối A00 Toán, Lý, Hóa. 54 ngành, chương trình đào tạo của trường đều lấy từ 20 điểm trở lên, cao hơn năm ngoái 2 điểm. Khoa Luật kinh tế Đại học Luật Hà Nội lấy 27,25 điểm cho ba môn khối C00, đứng thứ tư trong top điểm chuẩn cao nhất cả nước năm nay, tăng 0,75 so với năm 2018. Ngành Nghiệp vụ cảnh sát Học viện Cảnh sát nhân dân lấy 27,12 điểm với thí sinh nữ phía Bắc tổ hợp C03 Văn, Toán, Sử. Khoa Ngôn ngữ Anh Học viện Khoa học quân sự lấy 27,09 với thí sinh nữ. Đây là mức điểm chuẩn cao nhất của khối trường công an, quân đội. Thí sinh TP HCM tham dự kỳ thi THPT quốc gia 2019. Ảnh Thành Nguyễn Do mục tiêu chính của kỳ thi THPT quốc gia 2019 là xét tốt nghiệp, sau đó mới xét tuyển đại học nên đề thi dễ hơn, điểm thi cũng cao hơn. Điểm chuẩn các đại học vì thế đều tăng 0,5-2 ở tất cả khoa ngành, trừ số ít trường như Học viện Phụ nữ Việt Nam lấy thấp hơn năm ngoái 0,5-1 điểm. Nhóm đại học vùng điểm chuẩn cải thiện hơn so với năm ngoái, nhưng vẫn thấp. 8/11 khoa, trường của Đại học Thái Nguyên; 3/11 khoa, trường của Đại học Huế lấy chuẩn là 13-13,5, trung bình mỗi môn thí sinh chỉ cần đạt 4,5 điểm. Nhóm đại học địa phương như Quảng Nam, Xây dựng miền Trung, Xây dựng miền Tây, Bạc Liêu, Kiên Giang, An Giang... trừ sư phạm phải lấy theo điểm sàn quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các ngành còn lại đều lấy 13-14 điểm. Xét theo ngành nghề, Công nghệ thông tin, Y khoa, Kinh tế của những đại học có tên tuổi vẫn thu hút học sinh, điểm trúng tuyển dao động 24-26. Các ngành Sư phạm, Y dược do được quy định điểm sàn và thu hút học sinh nên điểm chuẩn khá cao, đứng đầu là Y khoa của Đại học Y Hà Nội lấy 26,75 điểm; kế tiếp là Y khoa của Đại học Y dược TP HCM lấy 26,7. Ngay sau khi công bố điểm chuẩn, một số trường thông báo xét tuyển bổ sung. Học viện Phòng không - Không quân và Sĩ quan Phòng hóa tuyển thêm 25 học viên, mức điểm nhận hồ sơ 15-15,05 với hai khối A00 Toán, Lý, Hóa và A01 Toán, Lý, Tiếng Anh. STT Tên khoa/trường Điểm chuẩn thấp nhất - cao nhất 1 Đại học Ngân hàng TP HCM 15,56-22,8 2 Đại học Bách khoa Hà Nội 20-27,42 3 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 14-23,1 4 Học viện Kỹ thuật quân sự 22,35-26,35 5 Học viện Quân y 22,1-26,65 6 Học viện Khoa học quân sự 18,64-27,09 7 Học viện Biên phòng 16,25-26,75 8 Học viện Hậu cần 21,85-26,35 9 Học viện Phòng không - Không quân 15,05-23,55 10 Học viện Hải quân 21-21,7 11 Trường Sĩ quan chính trị 20,75-26,5 12 Trường Sĩ quan lục quân 1 22,3 13 Trường Sĩ quan lục quân 2 21,05-22,85 14 Trường Sĩ quan pháo binh 17,25-20,35 15 Trường Sĩ quan công binh 18,65-18,75 16 Trường Sĩ quan thông tin 18,75-19,4 17 Trường Sĩ quan không quân 16 18 Trường Sĩ quan tăng thiết giáp 18,7-20,85 19 Trường Sĩ quan đặc công 19,6-19,9 20 Trường Sĩ quan phòng hóa 15 21 Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự 22,7-23,1 22 Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM 16-20,25 23 Đại học Công nghệ TP HCM 16-22 24 Đại học Nha Trang 15-21 25 Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM 17-21 26 Đại học Nguyễn Tất Thành 15-23 27 Đại học Nông Lâm TP HCM 15-21,25 28 Học viện Ngân hàng 21,5-24,75 29 Đại học Kinh tế TP HCM 21,6-25,1 30 Đại học Kinh tế quốc dân 21,5-26,15 31 Đại học Y Hà Nội 19,9-26,75 32 Đại học Sư phạm Hà Nội 16-26,4 33 Đại học Kinh tế - Luật TP HCM 20,4-25,7 34 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 17-25,2 35 Đại học Ngoại thương 25,75-34,3 Tiếng Anh hệ số 2 36 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 16-34 Tiếng Anh hệ số 2 37 Đại học Bách khoa Đại học Đà Nẵng 15,11-23 38 Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng 19,5-23 39 Đại học Sư phạm Đại học Đà Nẵng 15-23,55 40 Đại học Ngoại ngữ Đại học Đà Nẵng 16,54-23,63 41 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đại học Đà Nẵng 14-20,55 42 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 14-19,5 43 Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh Đại học Đà Nẵng 17-17,3 44 Khoa Y dược Đại học Đà Nẵng 18-23,65 45 Khoa CNTT và Truyền thông Đại học Đà Nẵng 16,15-19,75 46 Học viện An ninh nhân dân 19,79-26,64 47 Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội 20-25,85 48 Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội 16-22,75 49 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Hà Nội 17-28,5 50 Đại học Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội 19,07-35,5 51 Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội 23,5-31,06 Tiếng Anh hệ số 2 52 Đại học Giáo dục Đại học Quốc gia Hà Nội 16-22 53 Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội 21,2-25,5 54 Khoa Y dược Đại học Quốc gia Hà Nội 21-25,6 55 Khoa Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 17-20,5 56 Khoa Quản trị Kinh doanh Đại học Quốc gia Hà Nội 16 57 Học viện Cảnh sát nhân dân 19,62-27,12 58 Học viện Tài chính 21,25-23,55 59 Đại học Mở TP HCM 15-22,85 60 Đại học Thủ Dầu Một 14-20 61 Đại học Y Dược Thái Bình 18-24,6 62 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 18-23,25 63 Đại học Công nghiệp TP HCM 16-21,5 64 Đại học Luật Hà Nội 15,25-27,25 65 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 17-20 66 Đại học Công nghiệp Hà Nội 16-23,1 67 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 14-18,75 68 Đại học Công nghệ Thông tin Đại học Quốc gia TP HCM 20-25,3 69 Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TP HCM 16-23 70 Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM Đại học Quốc gia TP HCM 16-25 71 Đại học Kiến trúc TP HCM 15-22,85 72 Đại học Hà Nội 20,03-33,85 73 Đại học Y dược TP HCM 18,5-26,7 74 Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Đại học Thái Nguyên 13,5-16 75 Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Đại học Thái Nguyên 13,5-15 76 Đại học Nông lâm Đại học Thái Nguyên 13-20 77 Đại học Sư phạm Đại học Thái Nguyên 18-19 78 Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên 18-23,6 79 Đại học Khoa học Đại học Thái Nguyên 13,5-19 80 Đại học CNTT và Truyền thông Đại học Thái Nguyên 13-16 81 Khoa Ngoại ngữ Đại học Thái Nguyên 13-20,5 82 Khoa Quốc tế Đại học Thái Nguyên 13,5-14 83 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 13-13,5 84 Đại học Luật TP HCM 17-23 85 Đại học Sân khấu Điện ảnh TP HCM 23-26 Năng khiếu hệ số 2 86 Đại học Mỹ thuật TP HCM 24-28 Năng khiếu hệ số 2 87 Đại học Bách khoa TP HCM 18-25,75 88 Đại học Thủy lợi 14-19,5 89 Đại học Sư phạm TP HCM 17,5-23,25 90 Đại học Thương mại 20,5-23,7 91 Đại học Sư phạm 2 20-27,5 Môn chính hệ số 2 92 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia TP HCM 19-25,5 93 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 18,05-25,15 94 Đại học Kiến trúc Hà Nội 14-26,5 Năng khiếu hệ số 2 95 Đại học Dược Hà Nội 24,5 96 Đại học Y Dược Hải Phòng 18-23,85 97 Đại học Giao thông Vận tải 14,5-21,5 98 Đại học Công đoàn 14-19,55 99 Đại học Lao động - Xã hội 14-16 100 Học viện Ngoại giao 23,95-33,25 Tiếng Anh hệ số 2 101 Học viện Cán bộ TP HCM 18,45-21,15 102 Đại học Văn hóa TP HCM 15-22 103 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 21,05-24,1 104 Đại học Thăng Long 15,1-21,6 105 Đại học Hàng hải 14-27,75 Tiếng Anh hệ số 2 106 Học viện Tòa án 20-26 107 Đại học Kiểm sát Hà Nội 15,6-28 108 Đại học Luật Đại học Huế 15,5-15,75 109 Đại học Ngoại ngữ Đại học Huế 15-21,75 110 Đại học Kinh tế Đại học Huế 14,-18 111 Đại học Nông lâm Đại học Huế 13-15 112 Đại học Nghệ thuật Đại học Huế 15,75-21,75 113 Đại học Sư phạm Đại học Huế 15-20 Năng khiếu hệ số 2 114 Đại học Khoa học Đại học Huế 13-15 115 Đại học Y dược Đại học Huế 16,5-25 116 Khoa Giáo dục thể chất Đại học Huế 17 Năng khiếu hệ số 2 117 Khoa Du lịch Đại học Huế 15,5-18 118 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 13-15 119 Đại học Phòng cháy chữa cháy 24,36-25,92 120 Đại học Cần Thơ 14-23,5 121 Đại học Văn Hiến 15-18 122 Đại học Văn Lang 15-21 123 Đại học Hùng Vương TP HCM 14-22 124 Đại học Điện lực 14-16,5 125 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 15-16 126 Học viện Phụ nữ Việt Nam 14,5-19 127 Học viện Chính sách và Phát triển 17,15-20 128 Đại học Y dược Cần Thơ 18-24,3 129 Đại học Tân Tạo Long An 18-21 130 Đại học Võ Trường Toản Hậu Giang 14-21 131 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 15-20 132 Đại học Y khoa Vinh Nghệ An 18-23,55 132 Đại học Vinh Nghệ An 14-23 133 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh Nghệ An 14,5-18 134 Đại học Quảng Nam 13-18 135 Đại học Xây dựng Miền Trung 13 136 Đại học Xây dựng Miền Tây 13 137 Đại học Bạc Liêu 14 138 Đại học Kiên Giang 14-18 139 Đại học An Giang 14-18 140 Đại học Phan Thiết 14 141 Đại học Phú Yên 14-18 142 Đại học Quy Nhơn Bình Định 14-18,5 142 Đại học Khánh Hòa 14-18 143 Đại học Đà Lạt Lâm Đồng 14-20 144 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 14-21 145 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 14-18,5 146 Đại học Văn hóa Hà Nội 15-29,25 Tiếng Anh hệ số 2 147 Đại học Thành Đô 14,5-20 148 Đại học Đại Nam 15-20 149 Đại học Sài Gòn 15,1-23,68 150 Đại học Tài chính - Marketing 18,8-24,5 151 Đại học Phương Đông 14 152 Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15-21 153 Đại học Hoa Sen 15-16 154 Đại học Công nghệ Sài Gòn 14 155 Đại học Việt Đức Bình Dương 20-21 156 Học viện Hàng không TP HCM 18-24,2 157 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14-20 158 Đại học Công nghệ Miền Đông Đồng Nai 14-20 159 Đại học Lạc Hồng 14-20 160 Đại học Công nghệ Đồng Nai 14-18 161 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15-23,5 162 Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 14-15 163 Đại học Tây Nguyên 14-23 164 Đại học Buôn Ma Thuột Đăk Lăk 20-21 165 Đại học Yersin Đà Lạt Lâm Đồng 14-20 166 Đại học Tôn Đức Thắng 22,5-33 Có môn hệ số 2 167 Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM 15-30 Tiếng Anh hệ số 2 168 Đại học Đông Đô 13-20 169 Đại học Phenikaa tên cũ Thành Tây 16-20 170 Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị Hà Nội 14-15 171 Đại học Công nghệ Đông Á Hà Nội 15 172 Đại học Mỏ - Địa chất 14-17,5 173 Đại học Nội vụ Hà Nội 15-22,5 174 Đại học Lâm nghiệp 14-18 175 Đại học Mở Hà Nội 15,15-29,27 Có môn hệ số 2 176 Đại học Hùng Vương Phú Thọ 14-26 Có môn hệ số 2 177 Đại học Công nghiệp Việt Trì Phú Thọ 13,5 178 Đại học Y tế công cộng 15-18,5 179 Học viện Y Dược học cổ truyền 20,55-23,25 180 Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội 14-16 181 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 14-15,5 182 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp 15-18,5 183 Đại học Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội 15,5-19,85 184 Đại học Xây dựng Hà Nội 15-21,25 185 Học viện Kỹ thuật mật mã 20,75-22,9 186 Đại học Quốc tế miền Đông Bình Dương 14-18 187 Đại học Trà Vinh 14-22,2 188 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 14-18 189 Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh Hưng Yên 14 190 Đại học Hồng Đức Thanh Hóa 14-24 191 Đại học Hoa Lư Ninh Bình 13,5-18 192 Đại học Tây Bắc Sơn La 14-18 193 Đại học Hà Tĩnh 13,5-18 194 Đại học Nông - Lâm Bắc Giang 13-18 195 Đại học Thủ đô Hà Nội 18-30,5 Có 1-2 môn hệ số 2 196 Đại học Cửu Long Vĩnh Long 14-18 197 Đại học Hạ Long Quảng Ninh 14-19 198 Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng 15,6-24,4 199 Đại học Duy Tân Đà Nẵng 14-21 200 Đại học Phan Châu Trinh 19-21 Điểm chuẩn là tổng điểm ba môn thi THPT quốc gia theo tổ hợp xét tuyển với thang 30, một số ngành thi Ngoại ngữ, Năng khiếu nhân hệ số 2, thang 40. Khối công an kết hợp cả học bạ, điểm thi THPT quốc gia; trường Luật TP HCM xét học bạ, thi đánh giá năng lực và điểm thi THPT quốc gia, quy về thang 30. Điểm chuẩn đã tính cả điểm cộng ưu tiên khu vực nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú và đối tượng con thương binh, liệt sĩ, người dân tộc thiểu số.... Theo kế hoạch tuyển sinh, trước 17h ngày 9/8, các trường sẽ công bố điểm chuẩn đợt 1, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trước 17h ngày 15/8. Nếu chưa đủ chỉ tiêu, các trường xét tuyển bổ sung vào ngày 28/8. Năm 2019, cả nước có hơn thí sinh dự thi THPT quốc gia để xét tốt nghiệp và xét tuyển đại học. Số đăng ký thi để xét tuyển đại học là Tổng chỉ tiêu xét tuyển đại học là trong đó xét bằng điểm thi THPT quốc gia, còn lại bằng các phương thức khác.

điểm chuẩn đại học an giang 2019