Xe đạp gấp nhật tphcm thuộc loại xe đạp khôn ngoan có tài năng gấp gọn thuận lợi và tiện nghi làm cho bạn vận tải hay bỏ lên xe được đơn giản hơn. Lúc đã xếp gọn xe lại, bạn có để để xe trong cốp xe hơi, khoang thuyền hay chuyển đổi xe vào các tòa cao ốc hay ở những xe cộ công cộng. Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây. 2/3* (1/2+3/4-1/3)lớn hơn hoặc bằng x lớn hơn hoặc bằng 4 +1/3* (1/2+1/6) 2)Cho a lớn hơn hoặc bằng 3,ab lớn hơn hoặc bằng 6;abc lớn hơn hoặc bằng 6.Chứng minh rằng a+b+c lớn hơn hoặc bằng 6. 1) Đề sai, thử với x = -2 là thấy không thỏa lớn hơn bằng Tiếng Anh Trong Tiếng Anh lớn hơn tịnh tiến thành: outgrow, elder, greater . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy lớn hơn ít nhất 12.615 lần. Dịch trong bối cảnh "LỚN HƠN HOẶC BẰNG MỘT NỬA GIÁ TRỊ" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "LỚN HƠN HOẶC BẰNG MỘT NỬA GIÁ TRỊ" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. 4wk4. adminmp2021-01-11T044643+0000 . dấu chấm dot , dấu phẩy comma . dấu chấm cuối câu period … dấu 3 châm Ellipsis dấu hai chấm colon ; dấu chấm phẩy semicolon ! dấu chấm cảm exclamation mark ? dấu hỏi question mark – dấu gạch ngang hyphen dấu phẩy phía trên bên phải apostrophe – dấu gạch ngang dài dash dấu trích dẫn đơn single quotation mark ” ” dấu trích dẫn kép double quotation marks dấu ngoặc parenthesis hoặc brackets’ [ ] dấu ngoặc vuông square brackets & dấu và ampersand → dấu mũi tên arrow + dấu cộng plus – dấu trừ minus ± dấu cộng hoặc trừ plus or minus × dấu nhân is multiplied by ÷ dấu chia is divided by = dấu bằng is equal to ≠ dấu khác is not equal to ≡ dấu trùng is equivalent to lớn hơn is more than ≤ dấu nhỏ hơn hoặc bằng is less than or equal to ≥ dấu lớn hơn hoặc bằng is more than or equal to % phần trăm percent ∞ vô cực infinity ° độ degree °C độ C degrees Celsius ′ biểu tượng phút minute ” biểu tượng giây second biểu tượng số number a còng at \ dấu xuyệt phải back slash / dấu xuyệt trái slash hoặc forward slash * dấu sao asterisk Xem thêm Bộ từ vựng tiếng Anh về gia vị 100 từ vựng miêu tả hoạt động cơ thể người Hỏi nhanh đáp gọn các tình huống tiếng Anh Chúng ta thường bắt gặp rất nhiều những ký hiệu trong các văn bản, bảng biểu hoặc thậm chí trong các email hàng ngày. Để có thể hoàn thiện khả năng giao tiếp trong giao tiếp hàng ngày và cả môi trường công sở nhé! Các bài liên quan — CÁC KÝ HIỆU THÔNG DỤNG TRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANH– . dấu chấm cuối câu = period Mỹ hoặc Full Stop Anh, Úc, New Zealand , dấu phẩy = comma dấu hai chấm = colon ; dấu chấm phẩy = semicolon ! dấu chấm cảm = exclamation mark ? dấu hỏi = question mark – dấu gạch ngang = hyphen dấu phẩy phía trên bên phải một từ dùng trong sở hữu cách hoặc viết tắt một số từ = apostrophe – dấu gạch ngang dài = dash dấu trích dẫn đơn = single quotation mark ” ” dấu trích dẫn kép = double quotation marks dấu ngoặc = parenthesis hoặc brackets’ [ ] dấu ngoặc vuông = square brackets & dấu và = ampersand → dấu mũi tên = arrow + dấu cộng = plus – dấu trừ = minus ± dấu cộng hoặc trừ = plus or minus × dấu nhân = is multiplied by ÷ dấu chia = is divided by = dấu bằng = is equal to ≠ dấu khác nhau = is not equal to ≡ dấu xấp xỉ = is equivalent to dấu lớn hơn = is more than ≤ dấu nhỏ hơn hoặc bằng = is less than or equal to ≥ dấu lớn hơn hoặc bằng = is more than or equal to % dấu phần trăm = per cent không thêm S bao giờ ∞ dấu vô cực = infinity ° biểu tượng độ = degree °C biểu tượng độ C = degrees Celsius ′ biểu tượng phút = minute ” biểu tượng giây = second biểu tượng số = number dấu a còng hay a móc = at [email protected] đọc là ’123 at yahoo dot com’ . dấu chấm không phải chấm cuối câu = dot [email protected] đọc là ’123 at yahoo dot com’ \ dấu xuyệt phải = back slash / dấu xuyệt trái = slash hoặc forward slash ^ dấu mũ = caret © dấu bản quyền = copyright symbol ———— Chúc các bạn ôn tập thật tốt! ————- Toeic Địa chỉ 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4 Các khóa học hiện tại Lịch khai giảng các khóa học trong tháng Facebook Tóm tắt . dấu chấm cuối câu = period /"piəriəd/ kiểu Mỹ hoặc Full Stop kiểu Anh, Úc, New Zealand , dấu phẩy = comma /"kɔmə/ dấu hai chấm = colon /"koulən/ ; d Bạn đang xem Lớn hơn hoặc bằng tiếng anh Tác giả Đánh giá 3 ⭐ 19052 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Bài viết về "lớn hơn hoặc bằng >=" là gì? Nghĩa của từ lớn hơn hoặc bằng >= trong tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh. Đang cập nhật... Tác giả Đánh giá 1 ⭐ 62263 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt null Khớp với kết quả tìm kiếm Jun 29, 2017 23 ký tự toán học cơ bản bằng tiếng Anh được giải nghĩa qua bảng sau Ký kiệu. Cách gọi trong tiếng Anh. Tạm dịch ... Dấu lớn hơn hoặc bằng ... 4. Cách giải thích ký tự toán học bằng tiếng Anh - VnExpress Tác giả Đánh giá 5 ⭐ 3424 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt VnExpress tin tức mới nhất - Thông tin nhanh & chính xác được cập nhật hàng giờ. Đọc báo tin tức online Việt Nam & Thế giới nóng nhất trong ngày về thể thao, thời sự, pháp luật, kinh doanh,... Tác giả Đánh giá 2 ⭐ 75707 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt null Khớp với kết quả tìm kiếm Lớn hơn hoặc bằng dịch sang tiếng anh là GE greater than or equal to. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Tác giả Đánh giá 1 ⭐ 90683 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt null Khớp với kết quả tìm kiếm Mình muốn hỏi "nhỏ hơn hoặc bằng" tiếng anh nói như thế nào? Cảm ơn nhiều nha. Written by Guest 6 years ago. Asked 6 years ago. Tác giả Đánh giá 1 ⭐ 22566 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Glosbe dictionary. Đang cập nhật... Xem thêm Không Nhận Được Mail Trong Outlook 2010, Cách Khắc Phục Lỗi Outlook Không Nhận Được Mail Tác giả Đánh giá 1 ⭐ 49684 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Glosbe dictionary. Đang cập nhật... 9. Tên gọi 6 loại toán tử so sánh trong Tiếng Anh - THICHBLOG Tác giả Đánh giá 5 ⭐ 95098 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Toán tửTiếng AnhTiếng Việtgreater thanlớn hơn!=not equal tokhông bằng=equal tobằng=greater than or equal tolớn hơn hoặc bằng Tác giả Đánh giá 2 ⭐ 60371 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Các ký hiệu thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh. Đang cập nhật... Minh AnhAdmin ơi, Mình muốn tìm hiểu về đấu la đại lục 2021 vietsub, admin có thể viết bài về chủ đề đó được không ạ? - - hôm nay - -AdminChào bạn nha, Mình đã viết một bài viết về đấu la đại lục 2021 vietsub cũng như một chủ đề khá gần giống Top 10 đấu la đại lục 2021 vietsub mới nhất 2021, bạn có thể đọc tại đây - - hôm nay - -Quang NguyễnMình có đọc một bài viết về dậu mai là con gì hôm qua nhưng mình quên mất link bài viết. Admin biết link bài đó không ạ? Mua các sản phẩm của đối thủ cạnh tranh nguy hiểm nhất của bạn,Buy the product of your most threatening competitor,Mua các sản phẩm của đối thủ cạnh tranh nguy hiểm nhất của bạn,Buy the product of your top competitor,Mua các sản phẩm của đối thủ cạnh tranh nguy hiểm nhất của bạn,Find the product of your most damaging rival,Những người này thực hiện phần lớn khối lượng công việc, và những công việc họ đang làm là bán chuyên nghiệp,những tiêu chuẩn chất lượng họ đặt ra là bằng hoặc lớn hơn các tiêu chuẩn chuyên are the people who are doing the bulk of the site, and they are, in a sense, semi-professionals at what they⁣'re doing. The standards we set for ourselves are equal to or higher than professional standards of nếu bạn nhìn vào cơ sở người dùng thực tế của chúng tôi,If you look at what our actual user base is,Những tiêu chuẩn chất lượng họ đặt ra là bằng hoặc lớn hơn các tiêu chuẩn chuyên rãnh sâu ổ bi có giải phóng mặt bằng bố trí hình tròn lớn hơn, họ sẽ thực hiện như vòng bi tiếp xúc bóng deep groove ball bearings have larger radial clearance, they would perform as angular contact ball kẻ gầy thường cốgắng che giấu khung hình của họ bằng cách mặc quần áo lớn hơn, nghĩ rằng họ cũng sẽ trông to guys often try to hide their frame by wearing larger clothes, thinking they will look larger themselves as bạc cũng thưởng cho những người chơi slot lớn hơn của họ bằng các món ăn như bữa ăn, vé xem và phòng miễn phí, tất cả đều cộng lại để giảm số tiền bạn chi tiêu mỗi giờ khi bạn chơi trên máy của also reward their larger slot players with comps like meals, show tickets, and free rooms, which all add up to lessen the quantity of money you're spending every hour that you're playing on their trình đóng góp Give and Match tạo cơ hội cho các nhân viên của Trend tăng cường sự hào phóng của họ vàtạo ra một tác động lớn hơn với những đóng góp từ thiện của họ bằng cách hợp tác với các đồng nghiệp trên khắp thế Give and Match program provides Trenders the opportunity to extend their generosity and philanthropic spirit beyond their local community andproduce greater impact with their charitable contributions by collaborating with colleagues all around the giao dịch với khung thời gian lớn hơn bằng cách sử dụng các chiến lược giao dịch giúp họ giành chiến thắng đậm trong một khoảng thời gian có thể kéo dài đến nhiều trade with longer time frames by using trading strategies that help them win big over a long period of time which may last for many đã truyền cảm hứng cho hàng triệu cô gái có những ước mơ lớn hơn và bằng cách này, họ khiến hàng triệu chàng trai trên đất nước này phải nhìn phái đẹp bằng con mắt khác", ông Obama cho have inspired millions of girls to dream bigger, and by the way, inspired millions of boys to look at girls differently, which is just as important," he Quebec, Canada, một số nhà chính trị muốn độc lập, nhưng khi người ta được hỏi,họ cho thấy rằng sự thích thú của họ to lớn hơn, lợi ích của họ to lớn hơn, là bằng việc ở lại với Quebec in Canada, some politicians wanted independence,but when the people were asked, they saw that their greater interest, their greater benefit, was by staying within người trong nhóm họ là những người trẻ bằng hoặc lớnhơn tuổi cô gái tí chút, và lúc này, mệt mỏi sau một ngày làm việc, thỉnh thoảng họ lại rời mắt khỏi công việc và khỏi những bàn đánh máy chữ của of them were young people as old as orolder then she, and weary of the day by now, every once in a while they raised their eyes from their duties and from được cải tiến kỹ thuật vàkỹ năng cầu thủ trẻ“ bằng cách cho họ một số lượng lớn hơn nhiều số liên lạc are improving young players' technique andTrước tiên, các nhà lãnh đạo trong các tổ chức công và tư đối xử phụ nữ với sự công bằng lớn hơn khi họ thừa nhận sự bình đẳng tuyệt đối trong phẩm giá của nữ giới và nam giới, đồng thời tôn trọng những khác biệt của leaders in public and private institutions treat women with greater fairness when they accept the absolute equality in dignity of woman and man, while respecting also their làm điều này bằng cách giúp con cái họ nuôi những gia đình lớn ngôi sao lớn hơn đốt cháy nhiên liệu hạt nhân của chúng nhanh hơn, vì họ phải bù lại lực hấp dẫn lớnhơn để giữ cân bằng thủy tĩnh gần đúng.More massive stars burn their nuclear fuel more quickly, since they have to offset greater gravitational forces to stay inapproximate hydrostatic Thánh Cha nói rằng hôm nay, nhữngngười trẻ đang kêu gọi chúng ta" tham gia với họ trong việc đối mặt với hiện tại bằng cam kết lớn hơn và làm việc chống lại bất cứ điều gì ngăn cản cuộc sống của họ phát triển một cách nghiêm túc".Young people, according to Francis,are calling"us to join them in facing the present with greater commitment and to work against whatever prevents their lives from growing in a dignified way.".Đã được rèn luyện qua nhiều cơ hội trong quá khứ, người trẻ bây giờ kêugọi chúng ta cùng hợp sức với họ để đối mặt với hiện tại bằng cam kết lớn hơn và hoạt động chống lại bất cứ điều gì cản lối cuộc sống của họ không được phát triển theo đúng phẩm been formed by so many choices taken in the past,young people now call us to join them in facing the present with greater commitment and to work against whatever prevents their lives from growing in a dignified một phần của quá trình thiết kế lại, họ thay thế hìnhảnh cũ bằng hình ảnh mới, lớn hơn, nhưng thiếu kinh nghiệm thích hợp,họ sử dụng tên hình ảnh ngu ngốc cung cấp giá trị SEO bằng không, như image1. part of the redesign process,they replace old images with new, larger images, but, lacking the appropriate experience,they use image names that provide zero SEO value, like image1. là lý do tại sao LikeFolio đang cố gắng nhẹ nhàng thu hút thếhệ người lớn tiếp theo của họ lớn hơn cả những người bùng nổ trẻ sơ sinh vào các cổ phiếu bằng tiếng còi bí mật của họ Facebook và why LikeFolio is tryinggently to lure this next generation of adultswhich is bigger than even baby boomers into stocks with their secret whistle Facebook and thuận sẽ tăng cường vị thế của Singapore như một trung tâm tài chính lớn trong khu vực vàsẽ có lợi cho các nhà đầu tư Úc bằng cách đem lại cho họ tiếp cận rộng lớn hơn tới thị trường châu deal would enhance Singapore as a major financial hub in the region andbenefit Australian investors by giving them greater access to Asian thuận sẽ tăng cường vị thế của Singapore như một trung tâm tài chính lớn trong khu vực vàsẽ có lợi cho các nhà đầu tư Úc bằng cách đem lại cho họ tiếp cận rộng lớn hơn tới thị trường châu the deal does go ahead, it would enhance Singapore as a major financial hub in the region andbenefit Australian investors by giving them greater access to Asian lẽ bạn biết một số writers- những người màcó mối quan hệ với những người có ảnh hưởng lớnhơn và bạn muốn biết cách để kết nối với những người có ảnh hưởng lớn hơn này bằng cách tìm hiểu các writers biết họ.Perhaps you know some writers thatknow bigger influencers and want a way to connect with these bigger influencersby getting to know the writers that write for them.Mua các sản phẩm của đối thủ cạnh tranh nguy hiểm nhất của bạn,nếu bạn biết rằng sản phẩm của bạn là bằng hoặc lớn hơn the fabricated from your most threatening competitor,Cuối cùng,nhà sư sẽ tự giam mình trong một ngôi mộ bằng đá chỉ lớn hơn cơ thể của họ, ông sẽ không di chuyển khỏi vị trí đài a self-mummifying monkwould lock himself in a stone tomb barely larger than his body, where he would not move from the lotus tập đoàn lớn hơn đã bắt đầu nỗ lực rất lớn để khuyến khích nhân viên của họ dành nhiều thời gian hơn trong môi trường làm việc, bằng cách cung cấp các dịch vụ phục vụ cho mọi nhu cầu của corporations have started to make huge attempts to encourage their employees to spend more time in the working environment, by providing services that cater to their every báo nói“ Lý do là vì ông cho rằng, là người lớn,đáng lẽ họ phải đóng góp bằng giấy bạc lớn hơn”.His reason,” says the paper,“was that, as adults, they were expected to contribute in higher denominations.”.Đừng làm cho các khách hàng đi mộtmình cảm thấy cô đơn bằng cách cho họ những không gian lớn hơn những gì họ yêu make a single guest feel like a loner by giving them way more space than they require. Translations cân đong thứ gì từ một lượng lớn hơn cân đong thứ gì từ một lượng lớn hơn to measure sth out Context sentences cân đong thứ gì từ một lượng lớn hơn Monolingual examples Assembled together, the pots create nooks and crannies that allow for moments of quiet and reflection, and larger spaces where visitors can meet and mingle. A regressive tax is defined as one that takes a larger percentage of income from low-income groups than from high-income groups. The scale of larger funds also supports their buying power when negotiating with healthcare service providers. The savings result from hand-me-down clothes and toys, shared bedrooms and buying food in larger quantities. Being bigger means they're easier to hold, with larger hand-grips and more contouring for your fingers to brace against. Only in a few countries, therefore, can manufacturing be the preponderant economic activity. The engine uses preponderant causal vector rate-of-change propagation to code the relationship among the events and establishes a partial order in which it validates the causality perceived between multiple occurrences. The students exercised a preponderant influence in the central committee, the administrative body of the revolutionaries, which consisted of an equal number of students and members of the citizens' militia. The court also found erroneous the use of preponderant evidence to prove fraud. Thus, in this preponderant cynicism, an accused is conclusively adjudged guilty without proof and every public officer is a thief until you prove otherwise! More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Trẻ phải làm quen với các khái niệm như lớn hơn, nhỏ hơn và bằng nhau, anh ta phải có thể so sánh các số trong vòng child must be familiar with such concepts as bigger, smaller and equal, he must be able to compare numbers within có thể chọn để giới hạn các số bằng cách chọn từnhiều tùy chọn chẳng hạn như Lớn hơn, Nhỏ hơn, Giữa và nhiều tùy chọn can choose to restrict thenumbers by selecting from the various options such as Greater than, Less than, Between, and many này có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc có hình dạng khác tùy thuộc vào tình huống tại thời điểm liên zone may be larger, smaller, or differently shaped depending on circumstances at the moment in GDP thực tế cân bằng,mức này có thể lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng mức GDP thực tế tiềm quan trọng nếu hình ảnh của bạn là lớn hơn, nhỏ hơn, cao hơn, mỏng hơn hoặc bất cứ- nó sẽ không phá vỡ bố matter if your image is larger, smaller, taller, thinner or whatever- it will not break the sự gần gũi của chúng và khối lượng lớn của sao lùn trắng,Because of their close proximity and the larger mass of the white dwarf,Đo chiều dài sải chân của bạn bằng thước đo băng hoặcthước kẻ để xác định loại sải chân nào- lớn hơn, nhỏ hơn hoặc thường xuyên- bạn cần phải áp dụng trên sân golf để đi bộ ra khỏi the length of your stride with a tape measureor ruler to determine what kind of stride- bigger, smaller or regular- you need to adopt on the golf course to walk off chúng ta loài nào cũng giết lớn hơn, nhỏ hơn, cá trong biển, không làm hại gì chúng ta cả, chim trên trời thậm chí không đến gần và quấy rầy gì cả;But we kill anything We kill bigger, smaller, the fish in the sea who do no harm to us, the birds in flight who don't even go near you or bother you or anything;Để đếm các ô có giá trị lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng số bạn chỉ định, bạn chỉ cần thêm dấu so sánh tương ứng với các điểu kiện, như thể hiện trong bảng dưới đây. you simply add a corresponding operator to the criteria, as shown in the table below. luôn phải đứng trước nó, tôn trọng nó và mang nó lại gần con hơn trong tâm tưởng. but you always have to stand before it, respect it and bring it closer lo lắng, cho dù bạn cần loại tòa nhà nào, lớn hơn, nhỏ hơn hay nhiều tầng, chỉ cần cho tôi biết dữ liệu hoặc bản vẽ của tòa nhà bạn not worried, no matter which kind of building you need, bigger, smaller or multi-storey, just tell me the data or drawing of building what you là nơi tập trung nhiều đối tượng với quy mô lớn, và tùy thuộc vào việc bạn bán cái gì màkhách hàng của bạn có thể lớn hơn, nhỏ hơn hay thậm chí hoàn toàn khác với những gì mà bạn dự kiến là mục tiêu của is home to a diverse audience and, depending on what you're selling,your audience could be bigger, smaller, or even completely different from the one you set out to vào các con số này trên cơ sở hàng tháng,hàng quý cho biết liệu các giao dịch của bạn có đang ngày càng lớn hơn, nhỏ hơn hay giữ at this metric on a monthly orquarterly basis tells you whether your contracts are getting larger, smaller, or staying the bạn muốn đếm các ô có ngày lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng ngày bạn chỉ định hoặc ngày trong một ô khác, bạn tiến hành theo cách đã quen thuộc bằng cách sử dụng các công thức tương tự như các công thức chúng ta đã thảo luận trước you want to count cells with dates that are greater than, less than or equal to the date you specify or date in another cell, you proceed in the already familiar way using formulas similar to the ones we discussed a moment mẹ có thể giúp con bằng cách cho họ thấy nghĩa của các từ như nhiều,You can help them by showing them the meaning of words like more,Những ngôi nhà của Lewes bãi biển đã hiếm khi được có thời gian hơn 50 năm vànhiều người lớn hơn, nhỏ hơn nhà fixer- trên được lấy ra và lớnhơn căn nhà hiện đại được xây dựng trên lô households of Lewes Beach front have rarely been there for a longer time than fifty several years andnumerous of the older, lesser fixer-higher households are remaining taken out and larger fashionable houses developed on the heaps hợp các tính từ như“ gậy lớnhơn, gậy nhỏ hơn”.Apple managed to make the iPhone X bigger, yet smaller at the same với hệ thống hút khí có thể loại bỏ bụi và tạp chất ánh sáng, nó có rây rung thân cây với các lỗ khác nhau để lớp tạp chất lớn hơn,It with air aspiration system which can remove dust and light impurities, it has vibration sieve trunk with different hole sieves to grade bigger impurities, biger seed, smaller seed, smaller văn bản sẽ trở nên lớn hơn nó nên khi thực hiện lớn hơn, và nhỏ hơn nó nên khi thực hiện có thể tạo một bức tranh lớn hơn nhỏ hơn, nhưng rất khó để tạo một bức tranh nhỏ lớn can make a large image smaller, but it's very hard to make a small image bigger.

lớn hơn hoặc bằng tiếng anh