Moät đề thi xác suất có 15 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, chỉ có một phương án đúng. Một thí sinh dự thi mà chưa bao giờ học hay nghiên cứu gì về xác suất.
[toanmath.com] Bài tập trắc nghiệm tổ hợp và xác suất có đáp án và lời giải chi tiết Đặng Việt Đông (PDF) [toanmath.com] Bài tập trắc nghiệm tổ hợp và xác suất có đáp án và lời giải chi tiết Đặng Việt Đông | Hậu Nguyễn - Academia.edu
Tài liệu Bài tập trắc nghiệm Xác suất (Có đáp án) có mã là 1631979, dung lượng file 378 kb.Tài liệu thuộc chuyên mục: hotrokhotrithucso@gmail.com; 0396668157 Trắc nghiệm . Đại Học - Cao Đẳng; Đố vui; Kiểm tra trình độ tiếng Anh; Luyện thi trực tuyến ; Ôn thi THPT Quốc Gia ;
Đề thi kiểm tra môn toán lớp 7 - Trắc nghiệm Toán 7 CTST Bài 2. Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên có đáp án (Nhận biết)
Bài Tập Trắc Nghiệm Nhị Thức Niu-Tơn Có Đáp Án Và Lời Giải. 45 Câu Trắc Nghiệm Xác Suất Có Đáp Án Và Lời Giải. 45 câu trắc nghiệm xác suất có đáp án và lời giải chi tiết được viết dưới dạng file word gồm 23 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
pwVOIVs. [ Bài tập trắc nghiệm tổ hợp và xác suất có đáp án và lời giải chi tiết Đặng Việt Đông[ Bài tập trắc nghiệm tổ hợp và xác suất có đáp án và lời giải chi tiết Đặng Việt Đông... n a a a chia hết cho 9 . * x chia hết cho 11 tổng các chữ số ở hàng lẻ trừ đi tổng các chữ số ở hàng chẵn là một số chia hết cho 11. * x chia hết cho 25 hai chữ số tận cùng là 00, 25,50, 75 . Bài toán 2 Đếm số phương án liên quan đến kiến thức thực tế Bài toán 3 Đếm số phương án liên quan đến hình học Chú ý Tổ hợp-xác suất -ĐS và GT 11 Mua file Word liên hệ 0978064165 Email Trang 3 Facebook
Chuyên đề Tổ hợp Xác suất Toán xin giới thiệu tới quý thầy cô và các bạn học sinh tài liệu tham khảo Bài tập trắc nghiệm xác suất Có đáp án. Tài liệu được VnDoc biên soạn và đăng tải, hi vọng sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức môn Toán hiệu quả, sẵn sàng cho những kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo và tải về miễn phí tại đây!Bảng công thức lượng giác dùng cho lớp 10 - 11 - 12Tóm tắt toàn bộ lý thuyết và công thức Hình học 11Trắc nghiệm Toán lớp 11 theo từng chươngĐể tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 11, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 11. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các nghiệm Xác suất Toán 11Bản quyền thuộc về cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương pháp Các quy tắc tính xác suất1. Tính xác suất theo định nghĩa xác suất cổ điển2. Quy tắc cộng xác suất- Nếu hai biến cố A và B xung khắc thì + Mở rộng quy tắc cộng xác suấtCho m biến cố đôi một xung khắc. Khi đóGiả sử A và B là hai biến cố tùy ý cũng liên quan đến một phép thử. Khi đó3. Quy tắc nhân xác suất- Hai biến cố A và B độc lập nếu xảy ra hay không xảy ra của A không làm ảnh hưởng đến xác suất của Hai biến cố A và B độc lập khi và chỉ khi Câu 1 Gieo một con xúc xắc 4 lần. Tìm xác suất của biến cố A “Mặt 4 chấm xuất hiện ít nhất một lần”Câu 2 Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu 3 Xác suất sinh con gái mỗi lần sinh là 0,46. Tính xác suất sao cho 3 lần sinh có ít nhất 1 con hộp đựng 10 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng, 1 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên hai viên biCâu 4 Tính xác suất biến cố A “Lấy được 2 viên bi cùng màu”Câu 5 Tính xác suất biến cố B “Lấy được 2 viên bi cùng màu đỏ”Câu 6 Tính xác suất biến cố A “Lấy được 2 viên bi 1 đỏ, 1 vàng”Một phân xưởng có 2 tổ phân ngành hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để hai tổ phân ngành I và II đạt hiệu quả tốt lần lượt là 0,8 và 0,7. Tính xác suất đểCâu 7 A ”Hai tổ cùng đạt hiệu quả tốt làCâu 8 Số phần tử của biến cố B “Hai tổ cùng không đạt hiệu quả tốt”Câu 9 Số phần tử của biến cố D “Có ít nhất một tổ đạt hiệu quả tốt”Câu 10 Bộ bài tú lơ khơ có 52 quân bài. Rút ngẫu nhiên 4 quân bài. Tìm xác suất của biến cố A “4 quân bài rút ra có ít nhất hai quân bích”Có 100 thẻ bài được đánh số thứ tự từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻCâu 11 Tính xác suất để A “Số ghi trên thẻ được chọn là số chẵn”Câu 12 Tính xác suất để B “Có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn là số chia hết cho 3”Đáp án trắc đây đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Bài tập trắc nghiệm xác suất Có đáp án. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Sinh học lớp 11, Vật lý lớp 11, Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Tổng hợp 320 câu hỏi, bài tập trắc nghiệm chương 2 tổ hợp xác suất có đáp án thuộc chương trình toán đại số và lớp 11, nhằm giúp các em học... Tổng hợp 320 câu hỏi, bài tập trắc nghiệm chương 2 tổ hợp xác suất có đáp án thuộc chương trình toán đại số và lớp 11, nhằm giúp các em học sinh 11 tự học ở nhà và quý thầy cô giáo giảng dạy môn toán có thêm tài liệu tham khảo. Tải file PDF ở link cuối bài. Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - Bài 1. Quy tắc cộng, Quy tắc nhân - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - Bài 1. Quy tắc cộng, Quy tắc nhân - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - Bài 2. Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - Bài 2. Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - Bài 3. Nhị thức Newton Niu tơn - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - Bài 3. Nhị thức Newton Niu tơn - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - Bài 3. Nhị thức Newton Niutơn - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - Bài 3. Nhị thức Newton Niu-tơn - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - Bài 3. Nhị thức Newton Niu tơn - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - Bài 3. Nhị thức Newton Niu tơn - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - tổ hợp xác suất - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - Bài 4. Phép thử và không gian mẫu - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - Bài 4. Phép thử và không gian mẫu - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - Bài 5. Xác suất của biến cố - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - Bài 5. Xác suất của biến cố - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - Bài 5. Xác suất của biến cố - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - Bài 5. Xác suất - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - bài xác suất - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - Bài 5. Xác suất của biến cố - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - phần xác suất - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - Bài 5. Xác suất của biến cố - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - tổ hợp xác suất - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - tổ hợp xác suất - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - tổ hợp xác suất - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - tổ hợp xác suất - có đáp án Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2 - xác suất - có đáp án Đáp án 320 câu hỏi trắc nghiệm tổ hợp xác suất chương 2 đại số và giải tích lớp 11Người đăng Tố Uyên em học sinh lớp 11 và thầy cô giáo toán có thể tải file PDF ở đây DOWNLOAD
5 trang minhphuc19 1200 1 Download Bạn đang xem tài liệu "40 Câu trắc nghiệm Xác suất có đáp án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ TỔ HỢP TRÍCH 40 CÂU [PHẦN XÁC SUẤT] C©u 1 Chọn ngẫu nhiên một số có 2 chữ số từ các số 00 đến 99. Xác suất để có một con số tận cùng là 0 là A. 0,2 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,4 C©u 2 Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là A. B. C. D. C©u 3 Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai mặt trên chia hết cho 3 là A. B. C. D. C©u 4 Gieo hai con súc sắc và gọi kết quả xảy ra là tích hai số xuất hiện trên hai mặt. Không gian mẫu là bao nhiêu phần tử A. 24 B. 18 C. 12 D. 36 C©u 5 Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện A. B. C. D. C©u 6 Gieo đồng tiền 2 lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là A. 2 B. 5 C. 4 D. 6 C©u 7 Trong một lớp học có 54 học sinh trong đó có 22 nam và 32 nữ. Cho rằng ai cũng có thể tham gia làm ban cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp Ban cán sự Cả bốn đều nữ; 1 là lớp Trưởng, 1 là lớp Phó học tập, 1 là Bí thư chi đoàn, 1 là lớp Phó lao động. Tính xác xuất. A. B. C. A, C đúng D. C©u 8 Gieo 5 đồng xu cân đối. Xác suất để được ít nhất 1đồng xu lật sấp bằng A. 15/16 B. 11/32 C. 31/32 D. 21/32 C©u 9 Cho X là tập hợp chứa 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ X ra ba số tự nhiên. Xác suất để chọn được ba số có tích là một số chẵn là A. B. C. D. C©u 10 Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ, 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả khác màu bằng A. 3/5 B. 3/7 C. 3/11 D. 3/14 C©u 11 Ba quân bài rút ra từ 13 quân bài cùng chất rô 2, 3, ..., 10, J, Q, K, A. Tính xác suất để trong 3 quân bài đó không có cả J và Q. A. B. C. D. C©u 12 Một túi chứa 2 bi trắng và 3 bi đen. Rút ra 3 bi. Xác suất để được ít nhất 1 bi trắng là A. B. C. D. C©u 13 Gieo đồng tiền 5 lần cân đối và đồng chất. Xác suất để được ít nhất một đồng tiền xuất hiện mặt sấp là A. B. C. D. C©u 14 Một bình đựng 4 quả bi xanh và 6 quả bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất đẻ 3 quả toàn xanh là A. 1/15 B. 1/20 C. 1/30 D. Kết quả khác C©u 15 Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách A là A. B. C. D. C©u 16 Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là A. B. C. D. C©u 17 Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là A. B. C. D. C©u 18 Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân 2 số ghi trên 2 thẻ với nhau. Xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ là số lẻ là A. B. C. D. C©u 19 Gieo 3 đồng xu phân biệt đồng chất. Gọi A biến cố” Có đúng hai lần ngữa”. Tính xác suất A A. B. C. D. C©u 20 Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất để được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là A. B. C. D. C©u 21 Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố A. B. C. D. C©u 22 Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng trong một trận là 0,4Không có hòa. Hỏi An phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất An thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 C©u 23 Ba người cùng đi săn A,B,C độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A,B,C tương ứng là 0,7; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng A. B. C. D. C©u 24 Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố A. 16 B. 12 C. 4 D. 8 C©u 25 Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8 ; 0,6 ; 0,5. Xác suất để có ít nhất một người bắn trúng đích bằng A. B. C. D. C©u 26 Hộp A chứa 3 bi đỏ và 5 bi Xành; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi một con súc sắc ; Nếu được 1 hay 6 thì lấy một bi từ Hộp A. Nếu được số khác thì lấy từ Hộp B. Xác suất để được một viên bi xanh là A. B. C. D. C©u 27 Một hộp chứa 3 bi xanh, 2 bi vàng và 1 bi trắng. Lần lượt lấy ra 3 bi và không để lại. Xác suất để bi lấy ra lần thứ I là bi xanh, thứ II là bi trắng, thứ III là bi vàng A. B. C. D. C©u 28 Số 2016 có bao nhiêu ước nguyên dương ? A. 10 B. 18 C. 24 D. 36 C©u 29 Gieo một con súc sắc 3 lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả 3 lần là A. B. C. D. C©u 30 Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên A. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một để đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bị B. Gieo 3 đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa C. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp D. Chọn bất kì 1 HS trong lớp và xem là nam hay nữ C©u 31 Trong một lớp học có 54 học sinh trong đó có 22 nam và 32 nữ. Cho rằng ai cũng có thể tham gia làm ban cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp Ban cán sự có hai nam và hai nữ; 1 là lớp Trưởng, 1 là lớp Phó học tập, 1 là Bí thư chi đoàn, 1 là lớp Phó lao động. Tính xác xuất. A. B. C. D. C©u 32 Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7 là A. B. C. D. C©u 33 Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8 ; 0,6; 0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng A. B. C. D. C©u 34 Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách A hay lá rô là A. B. C. D. C©u 35 Có ba chiếc hộp Hộp A đựng 3 bi xanh và 5 bi vàng; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh; Hộp C đựng 4 bi trắng và 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp. rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để lấy được bi xanh là. A. B. C. D. C©u 36 Cho phép thử có không gian mẫu . Các cặp biến cố không đối nhau là A. E={1, 4, 6} và F = {2, 3} B. C={1, 4, 5} và D = {2, 3, 6} C. A={1} và B = {2, 3, 4, 5, 6} D. W và f C©u 37 Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ một bình đựng 6 quả cầu xanh và 8 quả cầu đỏ. Xác suất để được 4 quả cùng màu bằng A. Kết quả khác B. 105/1001 C. 85/1001 D. 95/1001 C©u 38 Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là A. 0,5 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,4 C©u 39 Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là A. B. C. D. C©u 40 Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của các biến cố “Hiệu số chấm suất hiện bằng 1” A. B. C. D. Câu Đáp án 1 B 2 B 3 B 4 B 5 A 6 A 7 B 8 C 9 D 10 C 11 D 12 B 13 B 14 C 15 A 16 D 17 B 18 B 19 B 20 B 21 D 22 C 23 C 24 A 25 C 26 C 27 C 28 D 29 A 30 A 31 B 32 A 33 C 34 A 35 C 36 A 37 C 38 A 39 D 40 B Tài liệu đính kèm40_Ca
Tài liệu gồm 68 trang tuyển tập 250 bài tập trắc nghiệm chủ đề tổ hợp – xác suất có đáp án và lời giải chi dẫn tài liệu + Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người, biết rằng ban quản trị phải có ít nhất một nam và một nữ. Hỏi có bao nhiêu cách tuyển chọn? Đáp số của bài toán là A. 240. B. 260. C. 126. D. Kết quả khác Hướng dẫn giải Chọn D Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ tổng cộng có 9 người. Chọn 4 người bất kì từ 9 người vào ban quản trị có 9C4 cách. Chọn 4 nam vào ban quản trị có 5C4 cách. Chọn 4 nữ vào ban quản trị có 4C4 cách. + Trên mặt phẳng cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D trong đó không có bất kì ba điểm nào thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 6 tam giác B. 12 tam giác C. 10 tam giác D. 4 tam giác [ads] Hướng dẫn giải Chọn D Mỗi cách chọn 3 điểm từ 4 điểm không thẳng hàng để lập thành một tam giác là một tổ hợp chập 3 của 4 phần từ. Vậy có 4C3 = 4 tam giác. + Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5? A. 60 B. 80 C. 240 D. 600 Hướng dẫn giải Chọn D Do chữ số đầu tiên phải khác 0 nên chữ số đầu có 5 cách chọn, 4 chữ số còn lại được thành lập từ 5 chữ số trừ chữ số đã chọn nên có 5A4 = 120 cách chọn. Vậy có tất cả = 600 số. Đại Số Tổ HợpXác SuấtGhi chú Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên bằng cách gửi về Facebook TOÁN MATH Email [email protected]
trắc nghiệm xác suất có đáp án