Từ vựng (Vocabulary) Unit 7. Television SGK tiếng Anh 6 Global Success (Pearson) sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Lớp 12. Ngữ văn 12. Tổng hợp bài tập và một số lý thuyết có trong phần Getting Started - trang 6 Unit 7 SGK tiếng anh 6 mới . A Closer Look 1 - Unit 7. Television - Tiếng Anh 6
onthitopik.com chia sẻ lại các từ mới theo bài học trong giáo trình tiếng Hàn tổng hợp trung cấp 4, các bạn theo dõi và học thêm nhé! Từ vựng tiếng Hàn tổng hợp rất đa dạng, phân chia theo nhiều chủ đề, đặc biệt là bám sát TOPIK, rất phù hợp cho các bạn đang ôn thi TOPIK nha.
Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 7. Trong bài này, chúng ta sẻ cùng học về từ vựng tiếng Nhật cơ bản trong giáo trình Minna no Nihongo I. Từ vựng. Romaji. Kanji. nghĩa. きります. kirimasu. 切ります.
Tổng hợp từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 11 mới. Getting started trang 18 Unit 7 SGK Tiếng Anh 11 mới. Work in pairs. Complete each sentence with no more than three words. Complete the following simplified diagram of Viet Nam's education system with the appropriate words from the box. Look at the table of the British state-run
Tử vi tuần mới từ 10/10 - 16/10/2022 của 12 con giáp: Sửu suôn sẻ, Ngọ rắc rối. Thiên Đức cát tinh đảm bảo cho người tuổi Sửu một tuần mới khá suôn sẻ và may mắn. Con giáp này đang được quý nhân trợ mệnh, nhờ thế mà giảm bớt được những vất vả và cả xui xẻo
J8c4. Part 7 TOEIC được cho là phần thi “khó nhằn” vì độ dài của bài đọc và số lượng từ vựng vô cùng đa dạng. Để vượt qua phần thi này, việc trau dồi vốn từ vựng phải được thí sinh thực hiện liên tục, thường xuyên. Một trong những cách hiệu quả nhất để vừa học từ vựng Part 7 TOEIC hiệu quả là chia thành từng nhóm từ theo từng chủ đề khác nhau. Sau đây, mời bạn đọc đến với các nhóm từ vựng part 7 cập nhật nhất năm 2023, giúp cải thiện một số điểm không nhỏ vào bài thi TOEIC của các bạn đó! Những từ vựng part 7 TOEIC mới nhất năm 2023 không thể bỏ lỡ! I. Tổng quan về part 7 TOEIC Reading Part 7 TOEIC gồm 2 phần chính là Single Passage Đoạn văn đơn sẽ bao gồm 28 câu, trong một đề thi có thể có từ 7-10 đoạn văn, mỗi đoạn có 2 – 4 câu hỏi và Double Passage Đoạn văn kép bao gồm 4 đoạn văn đôi, mỗi bài đọc có khoảng 5 câu hỏi. Trong Part 7 TOEIC sẽ tập trung chủ yếu vào các chủ đề như email, thư xin việc, quảng cáo bán hàng, lịch trình, đặt hàng sản phẩm hay tin tức. Phần này sẽ bao gồm các dạng đề bài chính như Loại 1 Main topic/mainly about/the purpose/main ideas Loại 2 Các câu hỏi chi tiết về thông tin xuất hiện trong bài đọc Loại 3 Câu hỏi về từ vựng thông thường trong bài thi những câu hỏi này sẽ kiểm tra khả năng đọc hiểu từ vựng của thí sinh trong ngữ cảnh ví dụ như the word … in paragraph 1 line 2 in closest meaning to? II. Những từ vựng part 7 TOEIC theo chủ đề cập nhật mới nhất 1. Từ vựng part 7 TOEIC thuộc chủ đề Letter/Mail Lưu ngay list từ vựng trong nhóm Letter/mail để tích lũy và mở rộng vốn từ vựng part 7 TOEIC của mình bạn nhé! Từ vựng part 7 TOEIC và ý nghĩa Ví dụ Account tài khoản We’ve reset your password to prevent others from accessing your account Bill hóa đơn The bill for their meal came to $17 Cancel hủy bỏ The transaction has been canceled Charge tính phí He charged me 2 euros for the postcard Confirm xác nhận The tests confirmed the doctors’ suspicions of cancer. Fee phí The admission fee is $10 No later than không muộn hơn I’ll be back no later than 6 o’clock. Place an order đặt hàng If you place an order online, have your items shipped free to a Cabela’s location near you. Purchase mua Kendall purchased an expensive car last month Refund hoàn tiền We guarantee to refund your money if you’re not delighted with your purchase. Reserve đặt trước You can reserve seats over the telephone Return trả lại Don’t forget to return the books to the library. Submit nộp Candidates interested in the position should submit their résumés to the Office of Human Resources Verify xác nhận She verified her flight number. A variety of 1 loạt Didik mixed and combined a variety of traditional and modern elements Additional bổ sung thêm The man had an additional distinction. Affordable phải chăng This weapons system is an affordable, hi-tech solution. Available có sẵn The articles are available at any drugstore. Clearance sale bán xả hàng We bought our new carpet at a clearance sale. Complimentary miễn phí His remarks were the reverse of complimentary Consumer người tiêu dùng The gas is distributed to the consumer from the wells in wrought-iron pipes Eligible đủ điều kiện She is eligible to be elected as the president. Exceed vượt quá The cost must not exceed 10 dollars. Bulk số lượng lớn We spent the bulk of the summer at the beach. Installments sự trả góp The funded debt was then gradually reduced until the last installment was paid in 1903. Invoice hóa đơn Payment is due within 30 days after receipt of the invoice. Free of charge không tốn phí These services have always been free of charge. Include bao gồm The speakers will include several experts on the subject. Catering dịch vụ ăn uống The restaurant has a catering and delivery service. Celebrate kỷ niệm We are celebrating my birthday by going out to dinner. Commemorate kỷ niệm The festival commemorates the town’s founding. On-site tại chỗ We’re meeting the builders on-site tomorrow. Organize tổ chức He needs someone to help him organize his work. Participant tham gia She has been an active participant in the discussion. Present có mặt Kate will be present at the lecture next week Reception tiệc chiêu đãi The school held a reception for the new students and their families. Select chọn Let him select a route for you Take place diễn ra The discussion took place in a famous villa on the lake’s shore. Venue địa điểm The venue of the trial has been changed. Proceedings chuỗi sự kiện The secretary kept a record of the proceedings at the meeting. In honor of trong sự vinh danh They’re having dinner in honor of the new coach. Tham khảo thêm bài viết Các từ vựng part 6 TOEIC trọng tâm bạn cần nắm vững khi ôn luyện theo format đề thi mới năm 2022 2. Từ vựng part 7 TOEIC thuộc chủ đề Notice/Advertisement/Jobs Dưới đây là các từ vựng part 7 TOEIC liên quan đến lĩnh vực Notice/Advertisement/Jobs Từ vựng part 7 TOEIC và ý nghĩa Ví dụ Applicant ứng viên tuyển dụng The applicant must be at least 18 years of age. Assessment sự đánh giá It’s a difficult problem that requires careful assessment. Benefits lợi ích She is just now starting to reap the benefits of all her hard work Candidate ứng cử viên He stood as a candidate in the local elections. Degree bằng cấp She will receive a degree in finance. Job openings vị trí trống On this site you can find job openings in your area. Reference thư giới thiệu I have job references from all over the United States Qualified đủ tiêu chuẩn She is highly qualified for the job Recruit tuyển dụng Many companies recruit graduate trainees to train as managers Requirement yêu cầu He has met the basic requirements for graduation Accommodate cung cấp chỗ ở The hotel can accommodate up to 500 guests. Artisan nghệ nhân He was an artisan who made richly ornamented armor for Mars Craft thủ công An example of a craft is sewing a costume. Customized tùy chỉnh theo yêu cầu The company specializes in customized computer systems Device trang thiết bị He handed the device to her. Durable bền The most durable of fences are those formed of small oaks, split lengthwise by the wedge into thin boards. Energy efficient tiết kiệm năng lượng Solar panels will also be installed to make it more energy-efficient. Feature tính năng His plan combines the best features of the earlier proposals. Replica bản sao We toured a replica of the ship. Trial dịch vụ dùng thử The trial is expected to continue for three months. Adjust điều chỉnh The car is easier to drive since the clutch was adjusted. Adopt chấp thuận They were unable to have children of their own, so they decided to adopt. Allocate phân bổ I must allocate my weekly salary in a way that allows me to pay all my bills Cooperation sự cộng tác The report cited a lack of cooperation between state and local officials. Dedicated tận tâm/cam kết He dedicated his life/time to helping the poor. Effective immediately có hiệu lực ngay lập tức When an agreement is reached, it shall become effective immediately Instruction sự hướng dẫn Two lawyers were told not to leave the building but no reason for this instruction was given. Policy chính sách He suggested the center change their policy and not tape calls in the future. Resource tài sản, tài nguyên Oil is essentially their only resource. Retain giữ, duy trì She has lost her battle to retain control of the company. Luyện thi TOEIC cùng PREP ngay! III. Cuốn sách 2000 từ vựng TOEIC cho Part 7 TOEIC 1. Thông tin chung NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tác giả Vũ Thị Mai Phương Ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh Luyện kỹ năng Vocabulary, Reading Cuốn sách 2000 Từ Vựng TOEIC Cho Phần Thi Part 7 TOEIC 2. Nội dung chính Cuốn sách bao gồm 2000 từ vựng part 7 TOEIC được phân chia theo thứ tự bảng chữ cái. Mỗi từ vựng part 7 TOEIC trong cuốn sách được đưa ra đi kèm với hướng dẫn phát âm theo bảng phiên âm IPA, giải nghĩa tiếng việt của từ và ví dụ cụ thể sử dụng từ vựng trong câu. Vì vậy, cuốn sách phù hợp với mọi đối tượng người học để có thể dễ dàng theo dõi và hiểu sâu về từ vựng được đề cập trong cuốn sách. Tuy nhiên, do được biên soạn và xuất bản cách đây tương đối lâu nên cuốn 2000 Từ Vựng TOEIC Cho Phần Thi Part 7 tồn tại một số hạn chế như Khả năng cập nhật từ vựng theo đề thi format mới Chưa có phần bài tập vận dụng giúp người học tự mình tìm hiểu cách vận dụng linh hoạt của từ vựng và hiểu sâu, nhớ lâu từ vựng đó. Từ vựng part 7 TOEIC không được phân chia theo chủ đề, trong khi lượng từ vựng rất lớn, nên đôi khi gây bối rối và khó khăn trong quá trình học 3. Download cuốn sách 2000 Từ Vựng Part 7 TOEIC Download ngay file PDF của cuốn sách 2000 Từ Vựng TOEIC Cho Phần Thi Part 7 trong link dưới đây để học luyện thi TOEIC tại nhà hiệu quả bạn nhé DOWNLOAD SÁCH TỪ VỰNG PART 7 TOEIC TẠI ĐÂY Mong rằng bài viết trên đây của đã mang tới bạn đọc những thông tin hữu ích về từ vựng part 7 TOEIC và tích lũy cho bản thân thêm nhiều từ vựng mới, chuẩn bị thật tốt cho bài thi TOEIC sắp tới! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục 25+ thành ngữ tiếng Anh theo mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ 10/06/2023 Vạn vật trên trái đất đều được sinh ra từ 5 yếu tố cơ bản, đó là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Vậy nên,...
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 7Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 7 Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 7 Có thể bạn quan tâm Trung tâm dạy tiếng Hàn ở Hải Phòng 23. Cấu trúc 는데요/은데요/ㄴ데요. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn Quốc này dùng để giới thiệu một tình huống nào đó và đợi sự hồi âm của người nghe đưa ra hoặc giải thích hoàn cảnh trước khi đặt một câu hỏi, mệnh lệnh hay đề nghị. Sử dụng 은/는데요 làm cho câu nói mềm mại hơn so với khi không dùng. Từ chối một lời đề nghị một cách lịch sự vì nó có tác dụng làm cho câu nói mềm mại hơn so với -아/어요. Động từ kết hợp với는데요 dù cho động từ đó có patchim hay không, tính từ kết hợp với은데요/ㄴ데요, có patchim dùng은데요, không có patchim dùngㄴ데요. Ví dụ 지금 식당에 가는데요. 나와 같이 갈까요? Giờ tớ đi nhà hàng đây. Cậu có đi với tớ không? 지갑이 예쁜데요. 살까요? Chiếc ví này đẹp mà. Cậu muốn mua không. *Tuy nhiên cũng có một số trường hợp bất quy tắc như động từ 싶다 sẽ kết hợp với은데요. Ví dụ 저는 딸기를 사고 싶은데. 어디에서 맛있는 딸기를 살까? Tớ muốn mua dâu tây. Có thể mua dâu tây ngon ở đâu được nhỉ? Trong trường hợp thì quá khứ thì động từ vẫn sẽ kết hợp với는데요 었/았/였는데요. 에제 이 옷을 샀는데. 어때? è Hôm qua tớ đã mua cái áo này đây. Cậu thấy nó thế nào? từ 에게서/한테서 từ ai đó… Trợ từ này được sử dụng với danh từ chỉ người, khi mà hành động của động từ bắt đầu từ người đó. Nó thường đi với các động từ như 배우다, 듣다, 받다, 빌리다. 께서 là hình thức kính ngữ. Ví dụ 선생님께서 한국말을 배웠어요. Tôi đã học tiếng Hàn từ giáo viên. 친구한테서 그 이야기를 들었어요. Tôi đã nghe câu chuyện đó từ người bạn của tôi. trúc 으면 Cấu trúc này được sử dụng để chỉ ra mệnh đề đầu tiên là giả định và điều kiện của mệnh đề tiếp theo. Từ có patchim dùng으면, không có patchim dùng면. Ví dụ 바쁘지 않으면 내일 만날까? Nếu cậu không bận gì thì ngày mai gặp nhau nhé. 많이 아프면 학교에 가지 마세요. Nếu ốm quá thì đừng đến trường nữa. 26. Cấu trúc 을/ㄹ 거예요.có lẽ, sẽ… a. Nếu chủ ngữ là ngôi thứ nhất, hai thì nó chỉ ra dự định của người nói. Trong trường hợp này chỉ kết hợp với động từ, động từ có patchim dùng을거예요, không có patchim dùngㄹ 거예요. Ví dụ 오늘 저녁에 비빔밥을 먹을 거예요. Tối nay tôi sẽ ăn bi bim bap 내년에 한국으로 유학을 갈 거예요. Sang năm tôi sẽ đi du học Hàn Quốc b. Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3, thì nó chỉ ra giả định hoặc suy đoán của người nói, trong trường hợp này có thể sử dụng được cả với động từ và tính từ. Ví dụ 이번 겨울에 좀 추울 거예요. Mùa đông năm nay có lẽ sẽ lạnh hơn. 기차가 곧 도착할 거예요. Chắc tàu sẽ đến sớm thôi. 27. Trợ từ 만 chỉ…, vừa mới… Trợ từ đi với danh từ hoặc trạng từ để thể hiện tính tính chất với nghĩa là “chỉ, vừa mới”. Ví dụ 한 개만 줘 Cho tớ một cái thôi. 잠깐만 기다리세요. Đợi tôi chỉ một chút thôi. 당신만 사랑해요. Anh chỉ yêu mình em. Xem thêm Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 8 Đây là website chính của Comments
Để trang bị đầy đủ kiến thức để thi N5, N4 và N3 thì bộ giáo trình Minna no nihongo quả là một lựa chon sáng suốt. Minna no nihongo là bộ giáo trình tiếng Nhật dành cho cấp độ sơ cấp và trung cấp, ngoài ra bộ giáo trình này còn được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới và có nội dụng theo chuẩn giảng dạy tiếng Nhật quốc tế. Đó là đôi nét sơ bộ về bộ giáo trình mà chúng ta đang học, trở lại vấn đề chính hôm nay hãy cùng tiếp tục với từ vựng Minna no Nihongo bài 7 nào! STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 きる 切る cắt 2 おくる 送る gửi 3 あげる tặng 4 もらう nhận 5 かす 貸す cho mượn 6 かりる 借りる mượn 7 かける mang 8 て 手 tay 9 はし cầu 10 スプーン muỗng 11 ナイフ con dao 12 フォーク nĩa 13 はさみ cái kéo 14 ファクス máy fax 15 ワープロ máy đánh chữ 16 パソコン máy tính 17 パンチ ghế ngồi 18 ホッチキス kim bấm 19 セロテープ băng keo nhựa 20 けしゴム cục tẩy 21 かみ tóc 22 はな 花 hoa 23 シャツ áo sơ mi 24 プレゼント quà tặng 25 にもつ 荷物 hàng hóa 26 おかね お金 tiền 27 きっぷ vé tàu ,xe 28 クリスマス Lễ Giáng sinh 29 ちち 父 cha mình 30 はは 母 mẹ mình 31 これから từ bây giờ- 32 おとうさん お父さん cha anh 33 おかあさん お母さん mẹanh 34 もう đã rồi 35 まだ vẫn còn , vẫn chưa 36 ごめんださい xin lỗi 37 いらっしゃい xin mời 38 いってきます tôi đi đây 39 しつれします xin thất lễ 40 りょこう 旅行 du lịch 41 おみやげ お土産 quà lưu niệm 42 ヨーロッパ Châu Âu Với bảng danh sách từ vựng Minna no Nihongo bài 7 này, chúng tôi mong vốn từ vựng của bạn sẽ ngày càng được mở rộng và củng cố thêm! Hãy tiếp tục theo dõi phần tiếp theo bài 8 nhé!
Giáo trình minna no nihongo là giáo trình dạy tiếng Nhật cơ bản và thông dụng nhất. Cùng học thôi nào! Minna no Nihongo bài 5 Từ Vựng. Từ bài này trở đi mình sẽ thay đổi giao diện bài viết. 1. Tổng hợp bài 7 きります 切ります Cắt, gọt しゅうりします 修理します Sửa chữa かけます Gọi điện thoại でんわ 電話 điện thoại 「電話をかけます」 Gọi điện thoại あげます Cho, biếu, tặng もらいます Nhận, nhận được おしえます 教えます Dạy, giảng dạy ならいます 習います Học かします 貸します Cho vay, cho mượn, cho thuê かります 借ります Mượn, vay, thuê おくります 送ります Gửi て 手 Tay, bàn tay はし Đũa, đôi đũa ナイフ Dao, con dao フォーク Cái dĩa, cái nĩa スプーン Cái thìa, cái muỗng はさみ Cái kéo ドライバー Cái tuốc-lơ-vít スパナ Cái mỏ lết ペンチ Cái kìm ホッチキス Cái dập ghim セロテープ Băng dính, cuộn băng dính けしゴム 消しゴム Cục tẩy かみ 紙 Giấy, tờ giấy おかね お金 Tiền プレゼント Quà, món quà はな 花 Hoa, bông hoa にもつ 荷物 Hành lý, đồ đạc きっぷ 切符 Vé, tấm vé レポート Báo cáo, bản báo cáo ファクス Fax ワープロ Máy đánh chữ パソコン Máy tính cá nhân クリスマス Giáng sinh 2. Từ vựng gia đình かぞく 家族 Gia đình ちち 父 Bố của mình おとうさん お父さん Bố của người khác はは 母 Mẹ của mình おかあさん お母さん Mẹ của người khác あに 兄 Anh trai của mình おにいさん お兄さん Anh trai của người khác あね 姉 Chị gái của mình おねえさん お姉さん Chị gái của người khác おとうと 弟 Em trai của mình おとうとさん 弟さん Em trai của người khác いもうと 妹 Em gái của mình いもうとさん 妹さん Em gái của người khác かない 家内 Vợ của mình おくさん 奥さん Vợ của người khác しゅじん 主人 Chồng của mình ごしゅじん ご主人 Chồng người khác こども 子供 Con, trẻ concủa mình おこさん お子さん Con, con cái của người khác 3. Tổng hợp 2 もう Rồi, đã まだ Vẫn chưa これから Từ giờ trở đi 「~、」すてきですね。 Thích nhỉ, tuyệt たんじょうび 誕生日 Chúc mừng! たんじょうび おめでとうございます。 Chúc mừng sinh nhật! しんねん 新年 năm mới あけまして おめでとうございます。 Chúc mừng năm mới! わあ Ái chà, Ủa sự ngạc nhiên ごめんください。 Xin lỗi, cho hỏi có ai ở nhà không? いらっしゃい。 Xin chào đón bạn! どうぞ おあがりください Mời bạn vào! しつれいします。 失礼します Xin phép vì làm phiền 「~は」いかがですか。 Bạn có dùng ~ không? mời ai ăn uống gì đó いただきます。 Xin mời nói trước khi ăn uống りょこう 旅行 Du lịch おみやげ お土産 Đồ lưu niệm ヨーロッパ Châu âu スペイン Tây Ban Nha いい[シャツ]ですね。 [Áo sơ mi] tốt/đẹp quá nhỉ! Nếu có gì chưa hiểu hãy để lại comment. Nếu biết mình sẽ giải đáp giúp các bạn ! Tôi là Hải, cựu du học sinh Nhật Bản. Sở thích của tôi là viết lách, chia sẻ kiến thức.
Tiếp theo Bài 6, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 7, Quyển 1 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”. A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 7B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 71. 은/는2. Cách dùng 고 싶다 A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 7 여러 – nhiều, vài 개 – cái Từ Hán gốc 個 cá cái, quả, con 명 – người Từ Hán gốc 名 danh 사람 – người 마리 – con 잔 – chén, ly Từ Hán gốc 盞 trản cái chén nhỏ 대 – chiếc xe, máy móc Từ Hán gốc 臺 đài bệ, bục, nền 병 – bình Từ Hán gốc 甁 bình bình, lọ 켤레 – đôi 권 – quyển Từ Hán gốc 卷 quyển 장 – trang Từ Hán gốc 張 trương tờ, cái, bức, tấm, chiếc 과일 – hoa quả 채소 – rau Từ Hán gốc 菜 thái rau 蔬 sơ rau, cỏ ăn được 생선 – cá Từ Hán gốc 生 sinh 鮮 tiên cá tươi 음료수 – thức uống Từ Hán gốc 飮 ẩm đồ uống 料 liệu vật liệu 水 thuỷ nước 옷 – quần áo 바지 – quần 치마 – váy 구두 – giày 모자 – mũ, nón Từ Hán gốc 帽 mạo nón, mũ 子 tử 과자 – bánh quy 수박 – dưa hấu 귤 – quả quýt Từ Hán gốc 橘 quất cây quýt, cây quất 주스 – nước hoa quả, sinh tố Từ gốc juice 망고 – xoài Từ gốc mango 안녕하세요 – Xin chào 어서 오세요 – Xin mời vào 무얼 찾으세요? – Anh chị tìm gì ạ? … 이/가 있어요? – Có … không ạ? … 이/가 어때요? – … thì thế nào ạ? 이거 얼마예요? – Cái này bao nhiêu ạ? 10,000원이에요 – 10,000 won 이거 두 개 주세요 – Lấy cho tôi cái này 2 cái 너무 비싸요 – Đắt quá 깎아 주세요 – Bớt đi cô chú, anh, chị… 싸게 해 주세요 – Bán rẻ thôi cô chú, anh, chị… 8,000원에 드릴게요 – Tôi lấy 8,000 won thôi nhé 여기 있어요 – Đây ạ 다음에 또 오세요 – Mời lần sau lại đến nữa nhé 문구점 – cửa hàng văn phòng phẩm Từ Hán gốc 文 văn 具 cụ đồ dùng 店 điếm quán trọ, tiệm hàng 서점 – hiệu sách Từ Hán gốc 書 thư sách 店 điếm 세일 – hạ giá Từ gốc sale 소설책 – sách tiểu thuyết 전자상가 – khu bán hàng điện tử 디자인 – thiết kế Từ gốc design 마트 – siêu thị nhỏ Từ gốc mart 카메라 – máy ảnh Từ gốc camera 셔츠 – áo sơ mi Từ gốc shirt 필통 – hộp bút Từ Hán gốc 筆 bút 筒 đồng ống tre, ống B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 7 1. 은/는 Là tiểu từ biểu hiện ý nghĩa đối chiếu. Khi kết hợp với danh từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng danh từ kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng 는. Ví dụ 라면은 쌉니다. 불고기는 비쌉니다 Mì tôm thì rẻ. Bulgogi thì đắt 2. Cách dùng 고 싶다 Kết hợp với động từ, biểu hiện nguyện vọng của người nói muốn thực hiện một hành động nào đóĐối với chủ ngữ ở ngôi thứ nhất dùng V+고 싶다. Ví dụ 저는 축구를 하고 싶습니다 Tôi muốn đá bóng 저는 한국어에 가고 싶습니다 Tôi muốn đến Hàn Quốc Đối với chủ ngữ ở ngôi thứ ba dùng V+고 싶어 하다. Ví dụ 화 씨는 카메라를 사고 싶어 합니다 Hoa muốn mua máy ảnh Lưu ý Cấu trúc này chỉ sử dụng với động từ, không thể sử dụng với tính muốn dùng với tính từ thì cần biến đổi tính từ thành dạng động từ bằng cách thêm 아/어/여지다 trở thành, trở nên gì đó – sẽ học ở sơ cấp 2 vào sau nó. Ví dụ Câu “Tôi muốn ngày càng trở nên xinh đẹp”, chúng ta không nói 예쁘 고 싶습니다 mà nói là 예뻐지고 싶습니다. Bài tiếp theo Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 Từ vựng và ngữ pháp Bài 8 Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé! 40 từ vựng tiếng Hàn về quần áo, trang phục, ăn mặc43 từ vựng tiếng Hàn về học hành23 từ vựng tiếng Hàn về sinh hoạt hàng ngày
từ mới bài 7